Đội tuyển bóng đá quốc gia Djibouti
Biệt danh | Riverains de la Mer Rouge (Biển Đỏ trẻ) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Djibouti | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Liên đoàn khu vực | CECAFA (Đông & Trung Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Julien Mette | ||
Thi đấu nhiều nhất | Moussa Hirir (25) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Mahdi Houssein Mahabeh Moussa Hirir (5) | ||
Sân nhà | Sân vận động El Hadj Hassan Gouled Aptidon | ||
Mã FIFA | DJI | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 192 (21 tháng 12 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 169 (12.1994) | ||
Thấp nhất | 207 (4–5.2015, 11.2015) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 203 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 94 (1947) | ||
Thấp nhất | 214 (2016) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Ethiopia 5–0 Somaliland thuộc Pháp (Ethiopia; 5 tháng 12 năm 1947) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Djibouti 4–1 Nam Yemen (Thành phố Djibouti, Djibouti; 26 tháng 2 năm 1988) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Uganda 10–1 Djibouti (Kigali, Rwanda; 9 tháng 12 năm 2001) Rwanda 9–0 Djibouti (Dar Es Salaam, Tanzania; 13 tháng 12 năm 2007) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Djibouti là đội tuyển cấp quốc gia của Djibouti do Liên đoàn bóng đá Djibouti quản lý.
Giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1998 - Không tham dự
- 2002 - Không vượt qua vòng loại
- 2006 - Không tham dự
- 2010 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Phi
- 1957 đến 1998 - Không tham dự
- 2000 - Không vượt qua vòng loại
- 2002 - Không vượt qua vòng loại
- 2004 - Bỏ cuộc
- 2006 - Không tham dự
- 2008 - Bỏ cuộc
- 2010 - Không vượt qua vòng loại
- 2012 đến 2019 - Không tham dự
- 2021 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Đội hình dưới đây sau khi hoàn thành vòng loại CAN 2023.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2022 sau trận gặp Nam Sudan.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Innocent Mbonihankuye | 5 tháng 11, 1996 (27 tuổi) | 19 | 0 | AS Port | |
1TM | Omar Mahamoud | 19 tháng 10, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Dikhil | |
1TM | Yahya Houssein | 7 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | AS Port | |
2HV | Ali Youssouf Farada | 25 tháng 8, 1995 (28 tuổi) | 22 | 1 | Dikhil | |
2HV | Ibrahim Aden Warsama | 12 tháng 5, 1998 (26 tuổi) | 15 | 1 | AS Port | |
2HV | Yabe Siad Isman | 12 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 15 | 1 | Arta Solar 7 | |
2HV | Moussa Araita | 24 tháng 7, 1997 (26 tuổi) | 6 | 0 | Dikhil | |
2HV | Ibrahim Ali Mohamed | 14 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 2 | 0 | Arta Solar 7 | |
2HV | Moustapha Abdi Osman | 8 tháng 1, 1992 (32 tuổi) | 1 | 0 | Garde Républicaine FC | |
3TV | Warsama Hassan | 17 tháng 3, 1999 (25 tuổi) | 16 | 1 | Arta Solar 7 | |
3TV | Saleh Bourhan Hassan | 19 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 11 | 0 | AS Port | |
3TV | Youssouf Abdi Ahmed | 11 tháng 10, 1997 (26 tuổi) | 7 | 1 | ASAS Djibouti Télécom | |
3TV | Ahmed Youssouf | 1 tháng 9, 1998 (25 tuổi) | 7 | 0 | AS Port | |
3TV | Mogueh Idriss | 1 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 2 | 0 | AS Arta/Solar7 | |
3TV | Fahmi Moussa | 25 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 2 | 0 | AS Arta/Solar7 | |
3TV | Samatar Mohamed | 10 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 1 | 0 | Garde Républicaine FC | |
4TĐ | Mahdi Houssein Mahabeh | 20 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | 22 | 6 | Arta Solar 7 | |
4TĐ | Hamza Abdi Idleh | 16 tháng 12, 1991 (32 tuổi) | 20 | 2 | FC Dikhil | |
4TĐ | Doualeh Mahamoud Elabeh | 11 tháng 11, 1991 (32 tuổi) | 19 | 0 | Arta Solar 7 | |
4TĐ | Mohamed Fouad Mohamed | 25 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 12 | 0 | AS Port | |
4TĐ | Samuel Akinbinu | 6 tháng 6, 1999 (24 tuổi) | 9 | 2 | Arta Solar 7 | |
4TĐ | Omar Abdallah | 30 tháng 10, 2002 (21 tuổi) | 2 | 0 | Garde Républicaine |
Từng được triệu tập
Các cầu thủ dưới đây từng được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TV | Yonis Moussa Dirir | 13 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 2 | 0 | AS Port | {{{lần cuối}}} |
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Fédération Djiboutienne de Football”. Facebook. Fédération Djiboutienne de Football - Officiel. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Djibouti Lưu trữ 2015-11-17 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA