Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia
Hiệp hội | Nogometna zveza Slovenije | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Matjaž Kek | ||
Đội trưởng | Jan Oblak | ||
Thi đấu nhiều nhất | Boštjan Cesar (101)[1] | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Zlatko Zahovič (35)[1] | ||
Sân nhà | Sân vận động Stožice | ||
Mã FIFA | SVN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 57 2 (4 tháng 4 năm 2023)[2] | ||
Cao nhất | 15 (10-11.2010) | ||
Thấp nhất | 134 (12.1993) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 49 11 (30 tháng 11 năm 2022)[3] | ||
Cao nhất | 28 (11.2001) | ||
Thấp nhất | 87 (11.1993) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Không chính thức Slovenia 0–5 Pháp (Ljubljana, Vương quốc Nam Tư; 23 tháng 6 năm 1921) Chính thức Estonia 1–1 Slovenia (Tallinn, Estonia; 3 tháng 6 năm 1992) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Oman 0–7 Slovenia (Muscat, Oman; 8 tháng 2 năm 1999) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Pháp 5–0 Slovenia (Saint-Denis, Pháp; 12 tháng 10 năm 2002) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2002) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 | ||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2000) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia (tiếng Slovenia: Slovenska nogometna reprezentanca) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Slovenia và đại diện cho Slovenia trên bình diện quốc tế.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Slovenia là trận gặp đội tuyển Estonia vào năm 1992, sau khi Nam Tư cũ tan rã. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hai lần giành quyền tham dự một vòng chung kết World Cup ở các giải năm 2002 và 2010 cũng như vòng chung kết Euro 2000, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Thành tích quốc tế
Giải vô địch bóng đá thế giới
Năm | Kết quả | St | T | H [4] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự Là một phần của Nam Tư | ||||||
1934 | |||||||
1938 | |||||||
1950 | |||||||
1954 | |||||||
1958 | |||||||
1962 | |||||||
1966 | |||||||
1970 | |||||||
1974 | |||||||
1978 | |||||||
1982 | |||||||
1986 | |||||||
1990 | |||||||
1994 | Không tham dự | ||||||
1998 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2002 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
2006 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2010 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 |
2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2018 | |||||||
2022 | |||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||
2030 | |||||||
2034 | |||||||
Tổng cộng | 2/6 | 6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 10 |
Giải vô địch châu Âu
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 đến 1992 | Không tham dự, là một phần của Nam Tư | ||||||
1996 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2000 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
2004 đến 2020 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2024 | Vượt qua vòng loại | ||||||
2028 | Chưa xác định | ||||||
2032 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 2/7 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
UEFA Nations League
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Giải đấu | Kết quả | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | |
2018–19 | C | Vòng bảng | 4th | 6 | 0 | 3 | 3 | 5 | 8 | |
2020–21 | C | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 1 | ||
2022–23 | B | 3rd | 6 | 1 | 3 | 2 | 6 | 10 | ||
Tổng cộng | Vòng bảng giải đấu C | 3/3 | 18 | 5 | 8 | 5 | 19 | 19 |
Đội hình hiện tại
Đội hình dưới đây tham dự UEFA Euro 2024.
Số lần khoác áo và số bàn thắng cập nhật đến ngày 8 tháng 6 năm 2024 sau trận gặp Bulgaria.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jan Oblak (đội trưởng) | 7 tháng 1, 1993 (31 tuổi) | 65 | 0 | Atlético Madrid |
12 | 1TM | Vid Belec | 6 tháng 6, 1990 (34 tuổi) | 21 | 0 | APOEL |
16 | 1TM | Igor Vekić | 6 tháng 5, 1998 (26 tuổi) | 1 | 0 | Vejle |
2 | 2HV | Žan Karničnik | 18 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 28 | 1 | Celje |
3 | 2HV | Jure Balkovec | 9 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 33 | 0 | Alanyaspor |
4 | 2HV | Miha Blažič | 8 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 32 | 0 | Lech Poznań |
6 | 2HV | Jaka Bijol | 5 tháng 2, 1999 (25 tuổi) | 49 | 1 | Udinese |
13 | 2HV | Erik Janža | 21 tháng 6, 1993 (30 tuổi) | 10 | 2 | Górnik Zabrze |
20 | 2HV | Petar Stojanović | 7 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 53 | 2 | Sampdoria |
21 | 2HV | Vanja Drkušić | 30 tháng 10, 1999 (24 tuổi) | 7 | 0 | Sochi |
23 | 2HV | David Brekalo | 3 tháng 12, 1998 (25 tuổi) | 13 | 1 | Orlando City |
5 | 3TV | Jon Gorenc Stanković | 14 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 24 | 1 | Sturm Graz |
7 | 3TV | Benjamin Verbič | 27 tháng 11, 1993 (30 tuổi) | 58 | 6 | Panathinaikos |
8 | 3TV | Sandi Lovrić | 28 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 35 | 4 | Udinese |
10 | 3TV | Timi Max Elšnik | 29 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | 15 | 1 | Olimpija Ljubljana |
14 | 3TV | Jasmin Kurtić | 10 tháng 1, 1989 (35 tuổi) | 91 | 2 | Südtirol |
15 | 3TV | Tomi Horvat | 24 tháng 3, 1999 (25 tuổi) | 7 | 0 | Sturm Graz |
22 | 3TV | Adam Gnezda Čerin | 16 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 31 | 4 | Panathinaikos |
24 | 3TV | Nino Žugelj | 23 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 1 | 0 | Bodø/Glimt |
25 | 3TV | Adrian Zeljković | 19 tháng 8, 2002 (21 tuổi) | 1 | 0 | Spartak Trnava |
26 | 3TV | Josip Iličić | 29 tháng 1, 1988 (36 tuổi) | 81 | 17 | Maribor |
9 | 4TĐ | Andraž Šporar | 27 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 53 | 12 | Panathinaikos |
11 | 4TĐ | Benjamin Šeško | 31 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | 29 | 11 | RB Leipzig |
17 | 4TĐ | Jan Mlakar | 23 tháng 10, 1998 (25 tuổi) | 17 | 3 | Pisa |
18 | 4TĐ | Žan Vipotnik | 18 tháng 3, 2002 (22 tuổi) | 9 | 2 | Bordeaux |
19 | 4TĐ | Žan Celar | 14 tháng 3, 1999 (25 tuổi) | 10 | 0 | Lugano |
Triệu tập gần đây
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Matevž Vidovšek | 30 tháng 10, 1999 (24 tuổi) | 1 | 0 | Olimpija Ljubljana | UEFA Euro 2024 PRE |
TM | Klemen Mihelak | 31 tháng 12, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Mura | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TM | Denis Pintol | 7 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Olimpija Ljubljana | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TM | Martin Turk | 21 tháng 8, 2003 (20 tuổi) | 0 | 0 | Parma | v. Kazakhstan, 20 November 2023 |
TM | Aljaž Ivačič | 29 tháng 12, 1993 (30 tuổi) | 0 | 0 | New England Revolution | v. Phần Lan, 16 June 2023 WD |
HV | Žan Zaletel | 16 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 2 | 0 | Viborg | UEFA Euro 2024 PRE |
HV | Mitja Ilenič | 26 tháng 12, 2004 (19 tuổi) | 1 | 0 | New York City FC | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
HV | Srđan Kuzmić | 16 tháng 1, 2004 (20 tuổi) | 1 | 0 | Viborg | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
HV | Marcel Ratnik | 23 tháng 12, 2003 (20 tuổi) | 1 | 0 | Olimpija Ljubljana | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
HV | Sven Šoštarič Karič | 7 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 1 | 0 | Maribor | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
HV | David Zec | 5 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 1 | 0 | Celje | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
HV | Matija Kavčič | 11 tháng 7, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | Bravo | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TV | Miha Zajc | 1 tháng 7, 1994 (29 tuổi) | 39 | 8 | Fenerbahçe | UEFA Euro 2024 PRE |
TV | Jan Repas | 19 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 4 | 0 | Maribor | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TV | Tamar Svetlin | 30 tháng 7, 2001 (22 tuổi) | 1 | 0 | Celje | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TV | Luka Vešner Tičić | 25 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 1 | 0 | Koper | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TV | Mark Zabukovnik | 27 tháng 12, 2000 (23 tuổi) | 1 | 0 | Celje | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TV | Sandro Jovanović | 23 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Aluminij | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TV | Domen Črnigoj | 18 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | 26 | 3 | Reggiana | v. Đan Mạch, 19 June 2023 |
TĐ | Luka Zahović | 15 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | 15 | 0 | Pogoń Szczecin | UEFA Euro 2024 PRE |
TĐ | Andrés Vombergar | 20 tháng 11, 1994 (29 tuổi) | 3 | 0 | Ittihad Kalba | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TĐ | Nejc Gradišar | 6 tháng 8, 2002 (21 tuổi) | 1 | 1 | Fehérvár | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TĐ | Matej Poplatnik | 15 tháng 7, 1992 (31 tuổi) | 1 | 0 | Bravo | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TĐ | Danijel Šturm | 4 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 1 | 0 | Domžale | v. Hoa Kỳ, 20 January 2024 |
TĐ | Aljoša Matko | 29 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Celje | v. San Marino, 10 September 2023 |
PRE = Đội hình dự bị. INJ = Rút lui vì chấn thương.
- RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
Kỷ lục
Chơi nhiều trận nhấtCầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
| Ghi nhiều bàn thắng nhấtCầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
|
Chú thích
- ^ a b Vsi igralci | NZS. Nzs.si. Retrieved on 8 September 2012.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập 4 tháng 4 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia Lưu trữ 2012-06-08 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA