Đai lưng Lạp Hộ

Ảnh thiên văn về Đai lưng Lạp Hộ

Đai lưng Lạp Hộ, Đai lưng Tráng Sĩ hay Đai lưng Orion, vành đai Orion là một mảng sao thuộc chòm sao Lạp Hộ. Nó bao gồm ba ngôi sao sáng: ζ Ori (Alnitak), ε Ori (Alnilam), và δ Ori (Mintaka). Alnitak cách Trái Đất khoảng 800 năm ánh sáng, kể cả bức xạ cực tím mà mắt người không thể nhìn thấy, Alnitak sáng hơn Mặt Trời 100,000 lần.[1] Alnilam cách Trái Đất khoảng 1340 năm ánh sáng với cấp sao là 1.70. Xét cả ánh sáng cực tím thì Alnilam sáng gấp 375,000 lần Mặt Trời.[2] Mintaka cách Trái Đất 915 năm ánh sáng với cấp sao là 2.21. Mintaka sáng gấp 90,000 lần Mặt Trời. Mintaka là một sao đôi. Hai ngôi sao này quanh quanh nhau một lần mất 5.73 ngày.[3] Quan sát đai lưng Lạp Hộ là cách dễ nhất để xác định chòm sao Lạp Hộ trên bầu trời đêm. Ở Bán cầu Bắc, Đai lưng Lạp Hộ được quan sát dễ nhất là vào khoảng 9.00 tối trong tháng 1.[4]

Gallery

  • Bản đồ Lạp Hộ.
    Bản đồ Lạp Hộ.
  • Ảnh thiên văn không chuyên về đai lưng Lạp Hộ.
    Ảnh thiên văn không chuyên về đai lưng Lạp Hộ.
  • Ảnh thiên văn khu vực Đai lưng Lạp Hộ và tinh vân Ngọn Lửa.
    Ảnh thiên văn khu vực Đai lưng Lạp Hộ và tinh vân Ngọn Lửa.

Xem thêm

  • Lạp Hộ
  • Thornborough Henges
  • Thuyết tương quan Lạp Hộ

Tham khảo

  1. ^ Alnitak
  2. ^ Alnilam
  3. ^ Mintaka
  4. ^ “Orion”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2011.
  • Richard Hinckley Allen: Star Names — Their Lore and Meaning
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Lạp Hộ
  • Chòm sao Lạp Hộ trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Betelgeuse)
  • β (Rigel)
  • γ (Bellatrix)
  • δ (Mintaka)
  • ε (Alnilam)
  • ζ (Alnitak)
  • η (Algjebba)
  • θ1
    • Cụm sao Hình Thang
    • θ1 A
    • θ1 B
    • θ1 C
    • θ1 D
    • θ1 E
  • θ2
  • ι (Hatysa)
  • κ (Saiph)
  • λ (Meissa)
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο1
  • ο2
  • π1
  • π2
  • π3 (Tabit)
  • π4
  • π5
  • π6
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ (Thabit)
  • φ1
  • φ2
  • χ1
  • χ2
  • ψ1
  • ψ2
  • ω
Flamsteed
  • 5
  • 6 (g)
  • 11
  • 13
  • 14 (i)
  • 15
  • 16 (h)
  • 18
  • 21
  • 22 (o)
  • 23 (m)
  • 27 (p)
  • 29 (e)
  • 31
  • 32 (A)
  • 33
  • 35
  • 38
  • 42 (c)
  • 45
  • 49 (d)
  • 51 (b)
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 59
  • 60
  • 63
  • 64
  • 66
  • 68
  • 69 (f1)
  • 71
  • 72 (f2)
  • 73
  • 74 (k)
  • 75 (l)
Biến quang
  • S
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RS
  • UX
  • VV
  • VY
  • YY
  • AN
  • BF
  • BL
  • BM
  • BN
  • BQ
  • CK
  • CN
  • CO
  • CZ
  • DN
  • DY
  • ER
  • EW
  • EY
  • FH
  • FT
  • FU
  • FZ
  • GG
  • GP
  • GU
  • GW
  • HK
  • KX
  • V346
  • V351
  • V359
  • V371
  • V372
  • V380
  • V586
  • V883
  • V901
  • V1031
  • V1046
  • V1051
  • V1107
  • V1118
  • V1149
  • V1155
  • V1156
  • V1159
  • V1162
  • V1179
  • V1192
  • V1197
  • V1261
  • V1307
  • V1309
  • V1355
  • V1357
  • V1366
  • V1369
  • V1377
  • V1389
  • V1647
  • V1649
  • V1788
HR
  • 1507
  • 1519
  • 1522
  • 1534
  • 1553
  • 1571
  • 1574
  • 1576
  • 1578
  • 1591
  • 1596
  • 1600
  • 1613
  • 1618
  • 1619
  • 1646
  • 1681
  • 1684
  • 1685
  • 1687
  • 1691
  • 1697
  • 1701
  • 1703
  • 1709
  • 1717
  • 1724
  • 1748
  • 1759
  • 1763
  • 1764
  • 1778
  • 1781
  • 1782
  • 1786
  • 1799
  • 1803
  • 1806
  • 1807
  • 1809
  • 1819
  • 1820
  • 1826
  • 1830
  • 1832
  • 1833
  • 1840
  • 1848
  • 1861
  • 1873
  • 1874
  • 1883
  • 1886
  • 1887
  • 1891
  • 1908
  • 1911
  • 1913
  • 1918
  • 1920
  • 1923
  • 1933
  • 1940
  • 1942
  • 1950
  • 1952
  • 1955
  • 1959
  • 1967
  • 1978
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 2007
  • 2014
  • 2019
  • 2024
  • 2030
  • 2039
  • 2048
  • 2051
  • 2057
  • 2070
  • 2071
  • 2075
  • 2076
  • 2093
  • 2097
  • 2099
  • 2113
  • 2133
  • 2174
  • 2184
  • 2191
  • 2214
  • 2218
  • 2222
  • 2231
  • 2233
  • 2235
  • 2236
  • 2251
  • 2253
  • 2259
  • 2269
  • 2275
  • 2287
  • 2302
HD
  • 30869
  • 31253
  • 31423
  • 33636
  • 34445
  • 35575
  • 35775
  • 36150
  • 36558
  • 36629
  • 36814
  • 36840
  • 37605
  • 37806
  • 37903
  • 38087
  • 38801
  • 290327
Gliese
  • Gliese 179
  • Gliese 182
  • Gliese 205
  • Gliese 208
  • Gliese 221
  • GJ 3379
Khác
  • BD +03 740
  • Thiên thể Becklin–Neugebauer
  • CVSO 30
  • G 99-37
  • G 99-47
  • HH 1/2
  • LkHα 208
  • LP 658-2
  • 2MASS J05352184-0546085
  • OMC-2 FIR 4
  • Orion nguồn I
  • Reipurth 50
  • Ross 47
  • RX J0529.4+0041
  • S Ori 52
  • S Ori 70
  • 4U 0614+091
  • WISE J0457−0207
  • WISE J0521+1025
Thể loại Thể loại