A.F.C. Telford United

AFC Telford United
Tên đầy đủAFC Telford United[1]
Biệt danhThe Bucks, Lillywhites, United
Thành lập27 tháng 5 năm 2004; 19 năm trước (2004-05-27)
SânNew Bucks Head
Sức chứa6,380 (2,200 chỗ ngồi)[2]
Chủ tịch điều hànhAndy Pryce
Người quản lýPaul Carden
Giải đấuSouthern League Premier Division Central
2022–23National League North, 24th of 24 (thăng hạng)
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Telford United là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở tại Telford, Shropshire, Anh. Câu lạc bộ được thành lập vào năm 2004, sau khi đội bóng tiền thân Telford United (được thành lập vào năm 1872) phải đóng cửa do các vấn đề tài chính. Hiện là thành viên của National League North - giải hạng sáu Anh, đội có sân nhà tại New Bucks Head ở Wellington, một phần của thị trấn mới Telford. Màu áo thi đấu của câu lạc bộ là trắng và đen.

Thống kê

Mùa giải Giải đấu Hạng đấu Số trận Thắng Hòa Bại Bàn thắng Bàn bại Hiệu số bàn thắng Tổng điểm Vị trí FA Cup FA Trophy Chú thích
2004–05 Northern Premier League Division One 8 42 23 11 8 78 44 +34 80 3/22 Prelim Prelim Thăng hạng
2005–06 Northern Premier League Premier Division 7 42 14 17 11 54 52 +2 59 10/22 2Q 3Q
2006–07 Northern Premier League Premier Division 7 42 21 15 6 72 40 +32 78 3/22 1Q 1Q Thăng hạng
2007–08 Conference North 6 42 24 8 10 70 43 +27 80 2/22 2Q 1R
2008–09 Conference North 6 42 22 10 10 65 34 +31 76 4/22 1R SF
2009–10 Conference North 6 40 14 9 17 52 55 −3 51 11/21 1R 3Q
2010–11 Conference North 6 40 23 13 4 71 29 +42 82 2/21 3Q] 3R Thăng hạng
2011–12 Conference Premier 5 46 10 16 20 45 65 −20 46 20/24 1R 2R
2012–13 Conference Premier 5 46 6 17 23 52 79 −27 35 24/24 4Q 2R Xuống hạng
2013–14 Conference North 6 42 25 10 7 82 53 +29 85 1/22 2Q 1R Vô địch, Thăng hạng
2014–15 Conference Premier 5 46 10 9 27 58 84 −26 36 23/24 2R 2R Xuống hạng
2015–16 National League North 6 42 13 8 21 47 60 −13 47 18/22 2Q 1R
2016–17 National League North 6 42 10 12 20 38 57 −19 42 17/22 2Q 1R
2017–18 National League North 6 42 16 5 21 55 69 −14 53 14/22 1R 1R
2018–19 National League North 6 42 17 14 11 64 55 +9 65 8/22 3Q SF
2019–20 National League North 6 34 11 9 14 51 56 −5 42 14/22 2Q 1R Mùa giải bị cắt giảm do đại dịch COVID-19

Sân vận động

Sân vận động New Bucks Head

Telford chơi trên sân nhà của họ tại New Bucks Head. Khu đất được đổi tên sau khi cải tạo vào năm 2000, trước đây được gọi là Bucks Head. Trong quá trình cải tạo, sân Telford United chỉ có hai khán đài hoạt động, với một khán đài nhỏ tạm thời nằm ở khu vực bây giờ là Sân hiên phía Đông và các cabin di động trong bãi đậu xe được sử dụng làm phòng thay đồ. Trước đây nó từng là sân nhà của Wellington Town và Telford United.[3] Sân có sức chứa 6.380, trong đó 2.220 chỗ ngồi và 4.800 chỗ có mái che.[2] Lượng khán giả kỷ lục của câu lạc bộ trên sân là 5.710 trong trận gặp Burscough vào ngày 28 tháng 4 năm 2007, ngày cuối cùng của mùa giải 2006–07.[4]

Danh sách Huấn luyện viên

Bắt đầu Kết thúc Huấn luyện viên
2004 2006 Bernard McNally
2006 2010 Rob Smith
2010 2013 Andy Sinton
2013 2013 Mark Cooper (tạm thời)
2013 2013 Graham Hyde
2013 2013 John Psaras (tạm quyền)
2013 2014 Liam Watson
2014 2015 Steve Kittrick
2015 2017 Rob Smith
2017 2018 Rob Edwards
2018 2021 Gavin Cowan
2021 2021 Dennis Greene (tạm thời)
2021 Paul Carden

Tham khảo

  1. ^ “Club directory”. AFC Telford United. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ a b Mike Williams & Tony Williams (2016) Non-League Club Directory 2017, Tony Williams Publications, p453 ISBN 978-1869833695
  3. ^ New Bucks Head AFC Telford United
  4. ^ Honours and Records AFC Telford United
  • x
  • t
  • s
National League
Mùa giải
2020-21
National
Câu lạc bộ
Sân vận động
  • Bob Lucas Stadium
  • Crabble Athletic Ground
  • Damson Park
  • Edgeley Park
  • Gander Green Lane
  • Grosvenor Vale
  • Hayes Lane
  • The Hive
  • Huish Park
  • Kingfield Stadium
  • Meadow Lane
  • Meadow Park
  • Moss Rose
  • Plainmoor
  • Proact Stadium
  • Racecourse Ground
  • Recreation Ground
  • The Shay
  • Ten Acres
  • Victoria Park
  • Victoria Road
  • The Walks
  • York Road
North
South
Mùa giải
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-2000
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
  • 2019-20
  • 2020-21