Ahmed Nazif

Ahmed Nazif
أحمد نظيف
Thủ tướng Ai Cập
Nhiệm kỳ
14 tháng 7 năm 2004 – 28 tháng 1 năm 2011[1]
6 năm, 198 ngày
Tổng thốngHosni Mubarak
Tiền nhiệmAtef Ebeid
Kế nhiệmAhmed Shafik
Bộ trưởng Thông tin và Công nghệ thông tin thứ nhất
Nhiệm kỳ
5 tháng 10 năm 1999 – 14 tháng 7 năm 2004
4 năm, 283 ngày
Thủ tướngAtef Ebeid
Tiền nhiệmChức vụ được thiết lập
Kế nhiệmTarek Kamel
Thông tin cá nhân
Sinh8 tháng 7, 1952 (71 tuổi)
Cairo, Ai Cập
Đảng chính trịNational Democratic Party (1999-2011)
Phối ngẫuMona Sayed Adbul Fattah (quá cố)
Zeinab Zaki (2010–nay)
Alma materĐại học Cairo
Đại học McGill

Ahmed Nazif (sinh ngày 8 tháng 7 năm 1952) là một chính khách người Ai Cập. Ông đã đảm nhiệm chức thủ tướng Ai Cập từ ngày 14 tháng 7 năm 2004 đến ngày 29 tháng 1 năm 2011, khi nội các của ông bị Tổng thống Hosni Mubarak giải tán trước khi xảy ra cuộc nổi dậy nổi dậy đã dẫn tới cuộc cách mạng Ai Cập năm 2011. Nazif đã làm quyền tổng thống Ai Cập từ ngày 5 tháng 3 đến ngày 15 tháng 4 năm 2010 khi tổng thống Mubarak Giao nhiệm vụ cho Nazif trong khi đang phẫu thuật ở Đức.

Tham khảo

  1. ^ “Countries E”.
  • x
  • t
  • s
Ai Cập Thủ tướng Ai Cập (Danh sách)
Khedivate
(1878–1914)
Khedivate
Khedivate
Sultanat
(1914–1922)
Khedivate
Khedivate
  • Roshdy
  • Said
  • Wahba
  • Naseem
  • Yakan
  • Vương quốc
    (1922–1953)
    Vương quốc Ai Cập
    Vương quốc Ai Cập
  • Sarwat
  • Naseem
  • Y. Ibrahim
  • Zaghlul
  • Zeiwar
  • Yakan
  • Sarwat
  • Nahas
  • Mahmoud
  • Yakan
  • Nahas
  • Sedky
  • A. Yahya
  • Naseem
  • Aly Maher
  • Nahas
  • Mahmoud
  • Aly Maher
  • H. Sabry
  • Serry
  • Nahas
  • Ahmed Maher
  • Nokrashy
  • Sedky
  • Nokrashy
  • Hady
  • Serry
  • Nahas
  • Aly Maher
  • Hilaly
  • Serry
  • Hilaly
  • Aly Maher
  • Naguib3
  • Cộng hòa
    (1953–nay)
    Egypt
    Egypt
  • Naguib3
  • Nasser3
  • Naguib3
  • Nasser3,4
  • A. Sabry4
  • Z. Mohieddin4
  • Sulayman4
  • Nasser4
  • Fawzi4
  • A. Sedky
  • Sadat
  • Hegazy
  • Salem
  • Khalil
  • Sadat
  • Mubarak
  • A. F. Mohieddin
  • Aly
  • Lotfy
  • A. M. N. Sedky
  • Ganzouri
  • Ebeid
  • Nazif
  • Shafik
  • Sharaf
  • Ganzouri
  • Qandil
  • Beblawi1
  • Mahlab
  • Ismail
  • Ghi chú
    ^1 lâm thời
    ^2 Orabi
    ^3 đứng đầu chính phủ nổi loạn, Tháng 7–tháng 9 năm 1882, bắt đầu trong nhiệm kỳ của Raghib
    ^4 Giai đoạn UAR
    Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s