Alexander Jojo

Hong Kong-born English footballerBản mẫu:SHORTDESC:Hong Kong-born English footballer
Alex Jojo
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Christian Alexander Jojo
Ngày sinh 11 tháng 2, 1999 (25 tuổi)
Chiều cao 1,82m[1]
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Eastern
Số áo 32
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
HKFC
Vizela
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2019-2020 Happy Valley 8 (0)
2020- Eastern 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 7 năm 2020

Christian Alexander Jojo (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Hong Kong Premier League Eastern.

Anh cũng giữ quốc tịch Thụy Điển.

Sự nghiệp

Ngày 29 tháng 8 năm 2019, Jojo kí hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên với câu lạc bộ Hong Kong Premier League Happy Valley.[2]

Ngày 1 tháng 7 năm 2020, Jojo kí hợp đồng với Eastern sau khi hết hạn hợp đồng với Happy Valley.[3]

Thống kê sự nghiệp

Tính đến 13 tháng 3 năm 2020.[4]
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải quốc nội Cúp FA Sapling Cup Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Happy Valley 2019-20 Hong Kong Premier League 8 0 1 0 6 0 1[a] 0 16 0
Eastern 2020-21 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 8 0 1 0 6 0 1 0 16 0
Notes
  1. ^ Số trận ở Hong Kong Senior Shield

Tham khảo

  1. ^ 港超聯 愉園開咧前再簽兩小將 on.cc 29 tháng 8 năm 2019
  2. ^ “前精英賽神射手加盟 愉園開季前夕添兩小將 A A A”. Sportsroad. Truy cập 1 tháng 7 năm 2020. (tiếng Trung Quốc)
  3. ^ “再簽兩年輕新兵 東方下周一開操”. Apple Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2020. Truy cập 1 tháng 7 năm 2020. (tiếng Trung Quốc)
  4. ^ Alexander Jojo tại Soccerway

Liên kết ngoài

  • Alex Jojo at HKFA
  • Alexander Jojo tại Soccerway
  • Alexander Jojo trên Instagram
  • x
  • t
  • s
Eastern Sports Club – đội hình hiện tại
  • 1 Yapp Hung Fai
  • 2 Hall
  • 3 Kozubaev
  • 5 Jones
  • 6 Enson Kwok
  • 7 Baffoe
  • 8 Braunshtain
  • 9 Bleda
  • 11 Wong Ho Chun
  • 14 Yu Joy Yin
  • 15 Wong Ho Yin
  • 16 Leung Chun Pong (đội trưởng)
  • 17 Ryu Ji-seong
  • 19 Bosley Yu
  • 21 Almazan
  • 22 Lương Quang Thông
  • 23 Ma Hei Wai
  • 26 Liu Fu Yuen
  • 27 Marcos
  • 28 Siu Ching
  • 30 Wong Tsz Ho
  • 31 Ng Yu Hei
  • 33 Gao Ming Ho
  • 35 Lam Chin Yu
  • 40 Chung Hoi Man
  • 42 Yeung Tung Ki
  • 44 Gurung
  • 77 Lee Chun Ting
  • 88 Cheung Man Ho
  • Huấn luyện viên: Losada