Bratwurst

Một dĩa xúc xích nướng
Các loại xúc xích Bratwürste trong một gian hàng ở Nuremberg

Xúc xích Bratwurst (tiếng Đức: Bratwurst [ˈbʁaːtvʊɐ̯st], số nhiều Bratwürste có nghĩa là xúc xích nướng kiểu Đức) là một loại xúc xích bắt nguồn từ nước Đức được chế biến từ các nguyên liệu như thịt bê, thịt heo hay thịt bò và được chế biến bằng phương pháp nướng. Ngoài thịt lợn người ta còn dùng cả thịt bò, thịt gia cầm, thịt cừu, thịt ngựa.

Tổng quan

Thuật ngữ Bratwurst là một từ ghép giữa từ BrAt là một từ tiếng Đức cổ, được sử dụng từ giữa thế kỷ thứ 9 và thế kỷ thứ 11, mang nghĩa là những "thịt không bỏ đi" và Wurst có nghĩa là xúc xích, được bắt nguồn từ "Wirren" nghĩa đen là "tạp nham". Sau này loại xúc xích này được chế biến và ra đời vào khoảng năm 1313 tại vùng Nuremberg.

Xúc xích nước kiểu Đức có vị đặc trưng gồm mùi thịt nướng, cây xúc xích chắc, bụ bẫm hoặc dài và có vỏ bọc ngoài tương đối dai. Đôi khi xúc xích kiểu này còn được nướng cùng với bia.

Xúc xích Bratwürste được phân chia thành ba loại chính gồm:

  • Rohwurst (xúc xích thô, chưa qua chế biến) được làm từ thịt sống, mỡ lợn và các loại gia vị khác nhau, được dùng tươi hoặc để phơi khô, ví dụ như Salami, Landjäger, Mettwurst, Teewurst
  • Brühwurst (xúc xích luộc) được làm từ các loại thịt xay nhỏ và muối, được ngâm nước sau một khoảng thời gian xông khói nhất định. Trước khi ăn chỉ cần ngâm vào nước nóng một chút, nếu ngâm lâu sẽ bị vỡ.
  • Kochwurst (xúc xích được làm từ các nguyện liệu đã chín) được làm từ các nguyên liệu đã được nấu chín, như gan, mỡ,thịt lợn, loại này gồm có Blutwurst, Lerberwurst….

Xem thêm

Tham khảo

  • Whitlock, Craig (2007-12-02). "Germans Take Pride in the Wurst". The Washington Post.
  • "Commission of the European Commission Regulation (EC) No 1257/2003". Truy cập 2009-04-18.
  • Fenton, Laura (ngày 19 tháng 8 năm 2005). "What!? I can get this stuff for how much?". Today at msnbc. Truy cập 2009-10-28.
  • "Discover Ohio". Ohio Department of Development, Division of Tourism. Truy cập 2011-02-12.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Tổng quan
  • Vỏ
  • Danh sách xúc xích
  • Danh sách món ăn với xúc xích
  • Làm xúc xích



Xúc xích tươi
  • Biała kiełbasa
  • Boerewors
  • Boudin
  • Braadworst
  • Bratwurst
  • Breakfast sausage
  • Xúc xích Carniola
  • Falukorv
  • Knackwurst
  • Kohlwurst
  • Kupati
  • Merguez
  • Thüringer
  • Weisswurst
Xúc xích khô
  • Cacciatore
  • Ciauscolo
  • Genoa salami
  • Soppressata
  • Prasky
Khác
Xúc xích hun khói
  • Andouille
  • Kolbász
  • Kulen
  • Lebanon bologna
  • Linguiça
  • Morteau
  • Rookworst
  • Teewurst
Xúc xích nấu
  • Battered sausage
  • Xúc xích Bologna
  • Botifarra
  • Bratwurst
  • Braunschweiger
  • Brühwurst
  • Cervelat
  • Xúc xích Cumberland
  • Gelbwurst
  • Hot dog
    • biến thể
    • chay
  • Ý
  • Xúc xích Lincolnshire
  • Mortadella
  • Saveloy
  • Viên
Xúc xích
hun khói nấu
Precooked
sausage
  • Pudding đen
  • Dồi
  • Boudin
  • Goetta
  • Haggis
  • Head cheese
  • Kaszanka
  • Kishka
  • Knipp
  • Kochwurst
  • Liverwurst
  • Pinkel
  • Salceson
  • Stippgrütze
  • Sundae
Các bài liên quan
  • Thịt lợn ướp
  • Thịt khô
  • Danh sách thực phẩm khô
  • List of embutidos
  • Danh sách thực phẩm xông khói
  • Lunch meat
  • Pâté
  • Salumi