Cá mặt quỷ

Synanceia
Loài điển hình Synanceia verrucosa, minh họa năm 1801
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Scorpaeniformes
Họ (familia)Synanceiidae
Chi (genus)Synanceia
Bloch & J. G. Schneider, 1801

Cá mặt quỷ hay còn gọi là cá mang ếch, cá mao ếch (Danh pháp khoa học: Synanceia) là một chi cá thuộc họ Cá mao mặt quỷ (Synanceiidae) loài điển hình của chi này là Synanceia verrucosa.[1][2] Đây là loài cá có bề ngoài dữ tợn nhưng lại có giá trị ẩm thực[3].

Đặc điểm sinh học

Cá mặt quỷ có thân hình to xù xì, nhiều vây ở sống lưng, giống tảng đá với lớp da loang lổ màu nâu đỏ thô ráp. Da cá dai và chứa nhiều vây sắc nhọn[3]. Trong điều kiện đủ độ ẩm, cá có thể sống trên cạn vài ngày. Chiều dài tối đa của nó khoảng gần 1m, tuy nhiên, ở một số nước như Việt Nam, cá mặt quỷ có kích thước nhỏ hơn, khoảng 20 đến 50 cm,[3] trọng lượng khoảng 1-1,5 kg/con. Cá có 13 tia vây lưng mang độc tố và độc có thể tồn tại nhiều ngày sau khi cá chết. Khi vây cá đâm vào con người, độc tố sẽ tác động trực tiếp đến hệ cơ vận động, hệ thần kinh và làm hệ cơ trơn của tim ở người: sưng to; huyết áp, nhịp tim, nhịp thở rối loạn. Nếu nặng có thể dẫn tới tử vong.

Các loài

  • Synanceia alula Eschmeyer & Rama Rao, 1973
  • Synanceia horrida (Linnaeus, 1766) (Estuarine stonefish)
  • Synanceia nana Eschmeyer & Rama Rao, 1973 (Red Sea stonefish)
  • Synanceia platyrhyncha Bleeker, 1874
  • Synanceia verrucosa Bloch và J. G. Schneider, 1801 (Stonefish)

Chú thích

  1. ^ Smith, M.M. & Heemstra, P.C. (eds) 2003. Smiths' Sea Fishes ISBN 1-86872-890-0
  2. ^ “Puffer Fish (Tetraodontidae)”. Truy cập 4 tháng 10 năm 2014.
  3. ^ a b c “Cá mang ếch nướng”. Thanh Niên Online. Truy cập 4 tháng 10 năm 2014.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Synanceia tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Synanceia tại Wikimedia Commons
  • Độc đáo cá mặt quỷ
  • Nam thanh niên bị cá mặt quỷ tấn công khi lặn ở Trường Sa
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q13396094
  • Wikispecies: Synanceia
  • ADW: Synanceia
  • AFD: Synanceia
  • BOLD: 78464
  • GBIF: 5201173
  • iNaturalist: 64495
  • ITIS: 167077
  • NCBI: 13278
  • WoRMS: 203950