Cúp bóng đá Rwanda

Cúp bóng đá Rwanda là giải đấu loại trực tiếp hàng đầu của bóng đá Rwanda, được thành lập năm 1975.

Đội vô địch

  • 1975: Kiyovu Sports (Kigali)
  • 1976: Rayon Sport (Nyanza)
  • 1978: Mukura Victory Sports (Butare)
  • 1979: Rayon Sport (Nyanza)
  • 1980: Panthères Noires (Kigali)
  • 1981: Panthères Noires (Kigali)
  • 1982: Rayon Sport (Nyanza)
  • 1983: Panthères Noires (Kigali)
  • 1984: Panthères Noires (Kigali)
  • 1985: Kiyovu Sports (Kigali)
  • 1986: Mukura Victory Sports (Butare)
  • 1987: Panthères Noires (Kigali)
  • 1988: Etincelles FC (Gisenyi)
  • 1989: Rayon Sport (Nyanza)
  • 1990: Mukura Victory Sports (Butare)
  • 1992: Mukura Victory Sports (Butare)
  • 1993: Rayon Sport (Nyanza)
  • 1995: Rayon Sport (Nyanza)
  • 1997: Rwanda FC (Kigali)
  • 1998: Rayon Sport (Nyanza) vượt qua Kiyovu Sports (Kigali)
  • 2001: Les Citadins FC (Kigali)
  • 2002: APR FC (Kigali)
  • 2005: Rayon Sport (Nyanza) 3-0 Mukura Victory Sports (Butare)
  • 2006: APR FC (Kigali) 3-0 ATRACO FC
  • 2007: APR FC (Kigali) 2-0 ATRACO FC
  • 2008: APR FC (Kigali) 4-0 ATRACO FC
  • 2009: ATRACO FC 1-0 Mukura Victory Sports
  • 2010: APR FC (Kigali) 1-0 Rayon Sport
  • 2011: APR FC (Kigali) 4-2 (h.p.) Police FC Kibungo
  • 2012: APR FC (Kigali) 2-1 (h.p.) Police FC Kibungo
  • 2013: AS Kigali 3-0 Muhanga
  • 2014: APR FC (Kigali) 1-0 Police FC Kibungo
  • 2015: Police FC Kibungo 1-0 Rayon Sport
  • 2016: Rayon Sport 1-0 APR FC
  • 2017: APR FC (Kigali) 1-0 Espoir FC[1][2]

Tham khảo

  1. ^ Rwanda: APR FC Are 2017 Peace Cup Champions
  2. ^ “FIFA Referees News: Rwanda: 2017 Rwanda Peace Cup Final”. Truy cập 24 tháng 1 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Bóng đá Rwanda
Đội tuyển quốc gia
Nam
Nữ
  • ĐTQG
  • U-20
  • U-17
Các giải đấu
Nam
Nữ
Giải bóng đá nữ quốc gia Rwanda
Giải đấu cúp
  • Cúp bóng đá Rwanda
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • x
  • t
  • s
Các cúp bóng đá quốc gia (CAF)
  • Ai Cập
  • Algérie
  • Angola
  • Bénin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cabo Verde
  • Cameroon
  • Cộng hòa Trung Phi
  • CHDC Congo
  • Comoros
  • Congo
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinée
  • Guiné-Bissau
  • Guinea Xích Đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Maroc
  • Mauritanie
  • Mauritius
  • Mozambique
  • Namibia
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Niger
  • Nigeria
  • Réunion
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Sénégal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Sudan
  • Swaziland
  • Tanzania
  • Tchad
  • Togo
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zanzibar
  • Zimbabwe