Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 2000–01
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Số đội | 24 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
2001–02 → |
Đội vô địch Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 2000–01, giải thi đấu bóng đá được tổ chức bởi AFC, được liệt kê bên dưới.
Vòng 1
Tây Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Wahda (San'a') ![]() | 1–10 | ![]() | 1–5 | 0–5 |
Shja'eya Union ![]() | 3–4 | ![]() | 2–1 | 1–3 |
Al Safa ![]() | (w/o)1 | ![]() | ||
Al Sadd ![]() | 4–4 (a) | ![]() | 1–1 | 3–3 |
Al Wahda ![]() | 3–6 | ![]() | 3–2 | 0–4 |
SOPFK Kairat Almaty ![]() | 3–1 | ![]() | 2–0 | 1–1 |
Nebitçi Balkanabat ![]() | 7–5 | ![]() | 4–3 | 3–2 |
1 Al Safa bỏ cuộc
Đông Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn ![]() | 2–0 | ![]() | 0–0 | 2–0 |
BEC Tero Sasana ![]() | 7–1 | ![]() | 1–1 | 6–0 |
Dalian Shide ![]() | 9–1 | ![]() | 8–0 | 1–1 |
Vòng 2
Tây Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Hutteen ![]() | 1–2 | ![]() | 1–0 | 0–2 |
Al Sadd ![]() | 1–3 | ![]() | 0–1 | 1–2 |
Al Wahdat ![]() | 2–1 | ![]() | 2–1 | 0–0 |
Nebitçi Balkanabat ![]() | 2–3 | ![]() | 1–0 | 1–3 |
Đông Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Dalian Shide ![]() | 2–1 | ![]() | 2–0 | 0–1 |
Pupuk Kaltim ![]() | 1–5 | ![]() | 0–1 | 1–4 |
Cảng Sài Gòn ![]() | 0–6 | ![]() | 0–2 | 0–4 |
Nagoya Grampus Eight ![]() | 6–1 | ![]() | 3–1 | 3–0 |
Tứ kết
Tây Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Shabab ![]() | 3–2 | ![]() | 2–2 | 1–0 |
SOPFK Kairat Almaty ![]() | 0–3 | ![]() | 0–0 | 0–3 |
Đông Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Dalian Shide ![]() | 1–1(a) | ![]() | 0–0 | 1–1 |
BEC Tero Sasana ![]() | 3–5 | ![]() | 2–2 | 1–3 |
Bán kết
Al-Shabab ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Saeed Al-Owairan ![]() Abdullah Shehan ![]() Khalid Al Dossary ![]() | Mohammad Navazi ![]() Ahmad Momenzadeh ![]() |
Dalian Shide ![]() | 3–2 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Orlando ![]() ![]() Hao Haidong ![]() | Ito Teruyoshi ![]() Ichikawa Daisuke ![]() |
Trận tranh hạng ba
Shimizu S-Pulse ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Koga Takuma ![]() Yokoyama Takayuki ![]() ![]() | Alireza Vahedi Nikbakht ![]() |
Chung kết
Al-Shabab ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Abdullah Al Shahrani ![]() Abdullah Shehan ![]() ![]() ![]() | Yan Song ![]() Hao Haidong ![]() |
Đội vô địch
Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 2000–2001![]() Al-Shabab Danh hiệu đầu tiên |
Tham khảo
- Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 2001
Bản mẫu:Bóng đá châu Á năm 2000 (AFC)