Dấu chấm lửng

Dấu chấm lửng
In UnicodeU+2026 HORIZONTAL ELLIPSIS (HTML … · …)
... . . .
Định dạng AP Định dạng Chicago Dấu chấm lửng giữa dòng Dấu chấm lửng dọc

Dấu chấm lửng hay dấu ba chấm (...) là một dấu câu được sử dụng rộng rãi trong các câu văn trên toàn thế giới.

Dấu chấm lửng có rất nhiều công dụng:

  • Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết;
  • Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng;
  • Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của nhiều từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước, châm biếm.[1]
  • Gợi sự lắng đọng của cảm xúc không thể nói thành lời.
  • Đặt sau từ ngữ tượng thanh để biểu thị sự kéo dài âm thanh.
  • Trong tình huống thể hiện cảm xúc nó cũng có thể là sự ngại ngùng, ngạc nhiên, sửng sốt khi phải đón nhận 1 điều gì đó.

Áp dụng

Tùy thuộc vào bối cảnh và vị trí trong một câu, dấu ba chấm có thể chỉ ra một suy nghĩ chưa hoàn thành, một tuyên bố ban đầu, một chút tạm dừng, một giọng vang vọng, hoặc một sự lặng im căng thẳng hoặc vụng về. Ngoài ra có thể sử dụng dấu chấm lửng để đi vào im lặng — ví dụ: "Nhưng tôi nghĩ anh ấy..." Khi được đặt ở đầu hoặc cuối câu, dấu ba chấm/chấm lửng cũng có thể truyền cảm giác u sầu hoặc khao khát.

Tham khảo

  1. ^ “ellipsis”. The Free Dictionary.
  • x
  • t
  • s
Các dấu câu và các dấu hay biểu tượng typography khác
  •   &   Dấu và 
  •   @   A còng 
  •   ^   Dấu sót 
  •   /   Dấu gạch chéo 
  •   \   Backslash 
  •   …   Dấu lửng 
  •   *   Dấu sao 
  •   ⁂   Asterism (typography) 
  •    .  .  .     Asterism (typography) 
  •   -   Hyphen-minus 
  •   ‒   –   —   Dấu gạch ngang 
  •   =   ⸗   Double hyphen 
  •   ”   〃   Ditto mark 
  •   ?   Dấu chấm hỏi 
  •   !   Dấu chấm than 
  •   ‽   Interrobang 
  •   ¡   ¿   Inverted question and exclamation marks 
  •   ⸮   Irony punctuation 
  •   #   Dấu số 
  •   №   Dấu Numero 
  •   º   ª   Ordinal indicator 
  •   %   Ký hiệu Phần trăm 
  •   ‰   Per mille 
  •   ‱   Basis point 
  •   °   Dấu độ 
  •   ⌀   Đường kính 
  •   +   Dấu cộng 
  •   −   Dấu trừ 
  •   ×   Dấu nhân 
  •   ÷   Dấu chia 
  •   ~   Dấu ngã 
  •   ±   ∓   Dấu cộng-trừ 
  •   _   Dấu gạch dưới 
  •    Tie (typography) 
  •   |   ¦   ‖   Vertical bar 
  •   •   Bullet (typography) 
  •   ·   Interpunct 
  •   ©   Ký hiệu bản quyền 
  •  ©  Copyleft 
  •   ℗   Sound recording copyright symbol 
  •   ®   Registered trademark symbol 
  •  SM  Service mark symbol 
  •  TM  Trademark symbol 
  •   ‘ ’   “ ”   ' '   " "   Dấu ngoặc kép 
  •   ‹ ›   « »   Guillemet 
  •   ( )   [ ]   { }   ⟨ ⟩   Dấu ngoặc 
  •   ”   Ditto mark 
  •   †   ‡   Dagger (typography) 
  •   ❧   Fleuron (typography) 
  •   ☞   Chỉ số (typography) 
  •   ◊   Lozenge 
  •   ¶   Pilcrow 
  •   ※   Dấu chú thích 
  •   §   Dấu chương 
  • List of typographical symbols and punctuation marks
  • Chinese punctuation
  • Hebrew punctuation
  • Japanese punctuation
  • Korean punctuation
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ký hiệu học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s