Daihatsu

Công ty cổ phần Công nghiệp Daihatsu
ダイハツ工業株式会社
Daihatsu Motor Co., Ltd.
Daihatsu logo
Daihatsu logo
Loại hình
Công ty phát cổ phần có niêm yết (TYO: 7262 )
Toyota sở hữu 51,2%
Ngành nghềChế tạo ô tô
Thành lập1 tháng 3 năm 1907
Trụ sở chính1-1, Daihatsu-cho, Ikeda, Ōsaka 563-8651, Nhật Bản Nhật Bản
Thành viên chủ chốt
Shiramizu Kousuke (Chủ tịch)
Minoura Teruyuki(Tổng giám đốc)
Doanh thu1.348 tỷ Yên (2006)
33,5 tỷ Yên (2006)
Số nhân viên11.873
WebsiteDaihatsu.com

Công ty cổ phần Công nghiệp Daihatsu (tiếng Nhật: ダイハツ工業株式会社, tiếng Anh: Daihatsu Motor Co., Ltd) là một công ty sản xuất ô tô của Nhật Bản. Trụ sở chính của công ty đặt tại thành phố Ikeda, tỉnh Ōsaka. Daihatsu là một thành viên của tập đoàn Toyota.

Lịch sử

  • 1907 – Công ty cổ phần Chế tạo Hatsudoki được thành lập
  • 1951 – Đổi tên thành Công ty cổ phần Công nghiệp Daihatsu. Dai lấy từ kanji 大 để chỉ Ōsaka (大阪) và Hatsu lấy từ chữ Hán 発 để chỉ các loại động cơ do công ty chế tạo.
  • 1967 – Liên kết với Toyota
  • 1988 – Chi nhánh Daihatsu tại Mỹ cho ra hai dòng xe Charade và Rocky
  • 1992 – Chi nhánh Daihatsu tại Mỹ đóng cửa vào tháng 2, các dòng xe của Daihatsu tại Mỹ được Toyota kế thừa
  • 1999 – Toyota nằm 51% giá trị thị trường (cổ phần) của Daihatsu.

Sau khi sản xuất dòng xe ba bánh, Daihatsu đã chế tạo dòng xe bốn bánh đầu tiên vào năm 1958. Trong tập đoàn Toyota, Daihatsu chuyên về sản xuất xe du lịch công suất nhỏ và xe địa hình với hệ dẫn động bốn bánh. Không lâu sau vào năm 1966, hãng cho ra đời mẫu Compagno là chiếc xe của Nhật đầu tiên được nhập vào thị trường Anh.

Các loại xe ô tô do Daihatsu chế tạo

Dòng xe nhỏ, đặc trưng bởi hai mẫu Domino và Charade, hầu hết sử dụng động cơ ba xy lanh gồm động cơ Diesel 1,0 lít rất nhỏ. Mẫu ba xy-lanh tối ưu là Garade GTI, với động cơ 993cc.

Luật thuế nội địa của Nhật Bản đã làm xuất hiện dòng xe thành phố cấp K nhỏ bé, phù hợp với những quy định nghiêm ngặtvề kích thước và kiểu dáng. Chiếc của của Daihatsu, với động cơ 2 xy-lanh 547cc, xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1976. Một thập kỷ sau đó các tính năng này đã được kết hợp trong chiếc Leeza, với phiên bản turbo 50 bhp.

Chiếc xe địa hình với hệ dẫn động bốn bánh của Daihatsu là chiếc Taft thiết thực, sử dụng các loại động cơ xăng 1 lít tới động cơ diesel 2,5 lít. Chiếc Fourtrak, ra đời năm năm 1985, hoạt động tốt hơn chiếc địa hình trước đó. Chiếc Sportrak, được tung ra năm 1990 nhằm vào thị trường nhàn rỗi, mặc dù nó bị tụt hậu so với những chiếc xe mới hơn như Honda’s CR-V hay Toyota RAV4.

Một quy định hơi lỏng chút ít đối với dòng xe cấp K cho phép mở rộng thêm kích cỡ. Chiếc Move năm cửa cỡ nhỏ, được hãng thiết kế cùng với IDEA ở Italy, sử dụng động cơ 3 xi lanh 847ccn van 12, số tự động 3 cấp hơn hẳn hộp số sàn 5 cấp. Chương trình quảng cáo xe Move của Anh mang phong cách kỳ lạ (quảng cáo sử dụng ngôn từ "huyền bí") – bất chấp độ dài ngắn ngủn của chiếc xe này, nhưng nó vẫn có độ cao vừa đủ cho phép lái xe có thể đội thêm mũ khi lái. Một chiếc truyền thống hơn là Grand Move, về cơ bản là mẫu MPV với động cơ 1,5 lít.

Dòng xe Anh của Daihatsu về tổng thể có xu hướng đặc trưng bởi những chiếc xe nhỏ hơn, không có gì là nổi bật nhưng được trang bị khác thường. Chỉ có một ngoại lệ đó là Copen roadster đặc sắc. Mặc dù không theo tiêu chuẩn châu Âu, nhưng Daihatsu đang được nghiên cứu tính khả thi và chi phí để chuyển thể sang kiểu mẫu xuất khẩu.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Nhãn hiệu
hiện tại
Nhãn hiệu
quá khứ
  • Scion
  • WiLL
  • Toyopet
Chi nhánh
Châu Á
Thái Bình Dương
  • Toyota Motor East Japan
    • Central Motors3
    • Kanto Auto Works3
    • Toyota Motors Tohoku3
  • Toyota Motor Manufacturing Indonesia
  • Toyota Australia
  • Toyota Auto Body
  • Toyota Central R&D Labs
  • Toyota Kirloskar Motor
  • Toyota Motor Philippines
  • Toyota Motor Thailand
  • Hino Motors
Châu Phi
  • Toyota Kenya
  • Toyota South Africa Motors
Châu Mỹ
  • Calty Design Research
  • Toyota Argentina
  • Toyota do Brasil
  • Toyota Motor Manufacturing Canada
  • Toyota Motor Manufacturing de Baja California
  • Toyota Motor Manufacturing de Guanajuato
  • Toyota Motor North America
  • Toyota Motor Engineering & Manufacturing North America
  • Toyota de Venezuela
Châu Âu
  • Toyota Motor Europe
  • Toyota Motor Manufacturing France
  • Toyota Gazoo Racing Europe
  • Toyota GB
  • Toyota Ireland
  • Toyota Motor Manufacturing Russia
  • Toyota Manufacturing UK
  • Toyota Motor Manufacturing Poland
  • Toyota Motor Manufacturing Turkey
Toàn cầu
  • Toyota Financial Services
Affiliates
  • Subaru Corporation (20%)
  • Mitsubishi Aircraft Corporation (10%)
  • Mazda (5%)
  • Suzuki (4.9%)
Liên doanh
  • WiLL
  • FAW Toyota (50%)
  • GAC Toyota (50%)
  • Indus Motors Company
  • Mazda Toyota Manufacturing USA (50%)
  • Toyota Peugeot Citroën Automobile Czech (50%)
  • UMW Toyota Motor (49%)
  • Toyota Motor Vietnam
Nhãn hiệu
hiện tại
Cars
  • 86
  • Agya/Wigo
  • Avalon
  • Aygo
  • C+pod
  • Camry
  • Century
  • Copen GR Sport
  • Corolla
    • Allion (China)
    • Altis
    • Axio
    • Fielder
    • Corolla Sport
    • Corolla Touring
    • Levin
  • Crown
  • Etios
  • Glanza/Starlet
  • JPN Taxi
  • Mirai
  • Passo
  • Pixis Epoch
  • Pixis Joy
  • Premio/Allion
  • Prius
    • Prius Plug-in Hybrid/Prime
    • Prius c/Aqua
  • Probox
  • Supra
  • Vios
  • Yaris
    • XP150
Pickup trucks/
Utilities
  • Hilux
  • Land Cruiser 79 Series
  • Pixis Truck
  • Tacoma
  • Tundra
SUVs/
Crossovers
  • 4Runner
  • C-HR/IZOA
  • Corolla Cross
  • FJ Cruiser
  • Fortuner/SW4
  • Harrier/Venza
  • Highlander/Kluger
  • Land Cruiser 200
  • Land Cruiser Prado
  • Land Cruiser 74 Series
  • Land Cruiser 76 Series
  • Land Cruiser 78 Series
  • Raize
  • RAV4/Wildlander
  • Rush
  • Sequoia
  • Urban Cruiser
  • Yaris Cross
Vans
  • Alphard/Vellfire
  • Avanza
  • Calya
  • HiAce/GranAce/Majesty/Granvia
    • HiMedic
  • Innova
  • Noah/Esquire/Voxy
  • Pixis Mega
  • Pixis Van
  • Prius v/Prius+/Prius α
  • ProAce
  • ProAce City
  • Roomy
  • Sienna
  • Sienta
  • TownAce
Commercial
trucks
  • Dyna
  • Type 73 Medium Truck
Buses
  • Coaster
Discontinued
models
  • 1000
  • 1900
  • 2000
  • 2000GT
  • AA
  • AB
  • AC
  • AE
  • Allex
  • Altezza (Gita)
  • Aristo
  • Aurion
  • Auris (Corolla iM)
  • Avensis
  • Avensis Verso
  • BA
  • Bandeirante
  • bB
  • Belta
  • Blade
  • Blizzard
  • Brevis
  • Briska
  • Caldina
  • Cami
  • Camry Coupe
  • Camry Solara
  • Carina
  • Carina E
  • Carina ED
  • Carina FF
  • Carina Surf
  • Carina II
  • Celica
  • Celica Camry
  • Celica Supra
  • Celica XX
  • Celsior
  • Chaser
  • Classic
  • Comfort
  • Corolla Ceres
  • Corolla II
  • Corolla Levin
  • Corolla Rumion
  • Corolla Spacio
  • Corolla Sprinter
  • Corolla SR5
  • Corolla Verso
  • Corona
    • Corona Absolute
    • Corona Exsior
    • Corona EXiV
  • Corona Mark II
  • Corona SF
  • Corsa
  • Cressida
  • Cresta
  • Crown Comfort
  • Crown Majesta
  • Curren
  • Cynos
  • DA
  • Duet
  • Echo/Platz
  • Estima/Previa
  • FA
  • FJ40
  • Fun Cargo
  • Gaia
  • Grand HiAce
  • Hilux Surf
  • Ipsum/Picnic
  • iQ
  • Isis
  • ist
  • Kijang
  • Lexcen
  • Light Stout
  • LiteAce
  • Macho
  • Mark II
  • Mark II Blit
  • Mark II Qualis
  • Mark X
  • Mark X ZiO
  • Master
  • MasterAce
  • Masterline
  • Matrix
  • Mega Cruiser
  • MiniAce
  • Model F
  • MR2
  • MR-S
  • Nadia
  • Opa
  • Origin
  • Paseo
  • Pixis Space
  • Porte/Spade
  • Progrès
  • Pronard
  • Publica
  • Quick Delivery
  • Ractis
  • Raum
  • Regius
  • Revo
  • RH
  • RK
  • RR
  • SA
  • Sai
  • SB
  • Scepter
  • SD
  • Sera
  • SF
  • SG
  • Soarer
  • Solara
  • Soluna
  • Space Cruiser
  • Sparky
  • Sports 800
  • SportsVan
  • Sprinter
    • Sprinter Carib
    • Sprinter Cielo
    • Sprinter Marino
  • Sprinter Trueno
  • Stallion
  • Starlet
  • Stout
  • Su-Ki
  • Succeed
  • SunChaser
  • Super
  • T100
  • Tamaraw
  • Tank
  • Tarago
  • Tercel
  • Tiara
  • ToyoAce
  • Van
  • VanWagon
  • Verossa
  • Verso
  • Verso-S
  • Vienta
  • Vista
  • Vitz
  • Voltz
  • Windom
  • Wish
  • Yaris (DJ)
  • Yaris Verso
  • Zelas
Concepts and
prototypes
  • 1957 Sports
  • 4500GT
  • A-BAT
  • Alessandro Volta
  • Auris HSD Full Hybrid Concept
  • Avalon
  • AXV-II
  • Toyota AXV-III
  • AXV-IV
  • CAL-1
  • Camry TS-01
  • Celica Cruising Deck
  • Celica XYR
  • Century GT45
  • C-HR concept
  • Corona 1500S Convertible
  • Corona 1900S Sporty Sedan
  • Corona Sports Coupe
  • Crown Convertible
  • CS&S
  • CX-80
  • DMT
  • Dream Car
  • Dream Car Model
  • eCom
  • Electronics Car
  • ES3
  • EX-I
  • EX-II
  • EX-III
  • EX-7
  • EX-11
  • F101
  • F110
  • F1/Ultimate Celica
  • F3R
  • FCHV
  • Fine-N
  • Fine-S
  • Fine-X
  • FSC
  • FT-1
  • FT-86
  • FT-CH
  • FT-EV
  • FT-HS
  • FT-SX
  • FTX
  • FX-1
  • FXV
  • FXV-II
  • FXS
  • GTV
  • HC-CV
  • Hybrid X
  • i-foot
  • i-real
  • i-swing
  • i-unit
  • Marinetta
  • Marinetta 10
  • Motor Triathlon Race Car
  • MP-1
  • NLSV
  • PM
  • Pod
  • Prius c Concept
  • Prius Custom Plus Concept
  • Project Go
  • Publica Sports
  • RiN
  • RSC
  • RV-1
  • RV-2
  • RV-5
  • Sport
  • Sportivo Coupe
  • Sports 800 Gas Turbine Hybrid
  • Sports X
  • Street Affair
  • SV-1
  • SV-2
  • SV-3
  • TAC3
  • Ultra-Compact BEV
  • VM180 Zagato
  • Winglet
  • X
  • X-Runner
By year
  • 1935–1969
  • 1970–1979
  • 1980–1989
  • 1990–1999
  • 2000–2009
  • 2010–2019
Motorsports
  • Formula Toyota
  • Tom's
  • Toyota Finance 86 Championship
  • Toyota Team Australia
  • Toyota Team Europe
  • Toyota Racing
  • Gazoo Racing
Other
  • Toyota Group
  • List
    • vehicles
    • engines
    • transmissions
    • manufacturing facilities
  • Dealerships (Japan)
  • Hybrid Synergy Drive
  • Toyota Racing Development
  • Model codes
  • G-Book telematics
  • Entune Telematics
  • TTC
  • Toyota flower
  • 1A brand of GAC Toyota
  • 2A brand of Sichuan FAW Toyota Motor
  • 3Defunct companies merged into Toyota Motor East Japan
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Công nghiệp ô tô Nhật Bản
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata