Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010
Sau đây là danh sách các cầu thủ tham gia Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010 (AFF Suzuki Cup 2010) được tổ chức tại Indonesia (bảng A) và Việt Nam (bảng B) từ ngày 1 đến 29 tháng 12 năm 2010.
Bảng A
Indonesia
Huấn luyện viên trưởng: Alfred Riedl
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Markus Haris Maulana | (1981-03-14)14 tháng 3, 1981 (29 tuổi) | 26 | Persib Bandung |
2 | 2HV | Mohammad Nasuha | (1984-09-15)15 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 6 | Persija Jakarta |
3 | 2HV | Zulkifli Syukur | (1984-05-03)3 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 3 | Arema Malang |
5 | 2HV | Maman Abdurahman | (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 43 | Persib Bandung |
6 | 3TV | Tony Sucipto | (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (24 tuổi) | 4 | Persija Jakarta |
7 | 2HV | Benny Wahyudi | (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (24 tuổi) | 3 | Arema Malang |
8 | 3TV | Eka Ramdani | (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 19 | Persib Bandung |
9 | 4TĐ | Christian González | (1976-08-30)30 tháng 8, 1976 (34 tuổi) | 3 | Persib Bandung |
10 | 3TV | Oktovianus Maniani | (1990-10-10)10 tháng 10, 1990 (20 tuổi) | 5 | Sriwijaya FC |
11 | 4TĐ | Johan Juansyah | (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 0 | Persijap Jepara |
12 | 1TM | Ferry Rotinsulu | (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 3 | Sriwijaya FC |
14 | 3TV | Arif Suyono | (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 15 | Sriwijaya FC |
15 | 3TV | Firman Utina | (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 38 | Sriwijaya FC |
16 | 2HV | Muhammad Roby | (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 12 | Persisam Putra Samarinda |
17 | 4TĐ | Irfan Bachdim | (1988-08-11)11 tháng 8, 1988 (22 tuổi) | 3 | Persema Malang |
18 | 1TM | Kurnia Meiga Hermansyah | (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (20 tuổi) | 0 | Arema Malang |
19 | 3TV | Ahmad Bustomi | (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 5 | Arema Malang |
20 | 4TĐ | Bambang Pamungkas (c) | (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (30 tuổi) | 71 | Persija Jakarta |
21 | 4TĐ | Yongki Aribowo | (1989-11-23)23 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 4 | Arema Malang |
22 | 2HV | Muhammad Ridwan | (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (30 tuổi) | 35 | Sriwijaya FC |
23 | 2HV | Hamka Hamzah | (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 11 | Persipura Jayapura |
27 | 2HV | Yesaya Nickhanor Desnam | (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 1 | Persiwa Wamena |
Thái Lan
Huấn luyện viên trưởng: Bryan Robson
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
2 | 2HV | Suree Sukha | (1982-07-27)27 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 54 | Chonburi |
3 | 2HV | Natthaphong Samana | (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 36 | Chonburi |
4 | 2HV | Cholratit Jantakam | 2 tháng 6, 1985 (39 tuổi) | 17 | Chonburi |
5 | 2HV | Suttinan Phuk-hom | (1987-11-29)29 tháng 11, 1987 (23 tuổi) | 9 | Chonburi |
6 | 2HV | Nattaporn Phanrit | (1982-01-11)11 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 58 | Muangthong United |
7 | 3TV | Datsakorn Thonglao | (1983-12-30)30 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 71 | Muangthong United |
8 | 2HV | Suchao Nuchnum | (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 47 | Buriram PEA |
9 | 4TĐ | Sarayoot Chaikamdee | (1981-09-24)24 tháng 9, 1981 (29 tuổi) | 43 | Cảng Thái Lan |
10 | 4TĐ | Teerasil Dangda | (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 32 | Muangthong United |
11 | 2HV | Rangsan Viwatchaichok | (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (31 tuổi) | 22 | Buriram PEA |
13 | 3TV | Therdsak Chaiman (c) | (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (37 tuổi) | 70 | Chonburi |
14 | 4TĐ | Teeratep Winothai | (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 41 | BEC Tero Sasana |
15 | 3TV | Surat Sukha | (1982-07-27)27 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 67 | Melbourne Victory |
17 | 3TV | Sutee Suksomkit | (1978-06-05)5 tháng 6, 1978 (32 tuổi) | 67 | Bangkok Glass |
18 | 1TM | Sinthaweechai Hathairattanakool | (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 54 | Chonburi |
19 | 3TV | Phichitphong Choeichiu | (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (28 tuổi) | 49 | Muangthong United |
20 | 2HV | Panupong Wongsa | (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | 14 | Muangthong United |
21 | 2HV | Theeratorn Boonmatan | (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (20 tuổi) | 2 | Buriram PEA |
25 | 4TĐ | Kirati Keawsombut | (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 8 | Buriram PEA |
27 | 3TV | Wichaya Dechmitr | (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (21 tuổi) | 2 | Bangkok Glass |
28 | 3TV | Naruphol Ar-Romsawa | (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 0 | Muangthong United |
30 | 1TM | Sivaruck Tedsungnoen | (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 7 | Buriram PEA |
Malaysia
Huấn luyện viên trưởng: K. Rajagopal
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mohd Helmi Eliza Elias | (1983-01-20)20 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 0 | Kedah FA |
2 | 2HV | Mohd Sabre Mat Abu | (1987-08-08)8 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 9 | Kedah |
3 | 2HV | Mohd Faizal Muhammad | (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 1 | Harimau Muda A |
4 | 2HV | Mohd Asraruddin Putra Omar | (1988-03-26)26 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 12 | Selangor |
5 | 2HV | Mohd Razman Roslan | (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 0 | Selangor |
7 | 2HV | Khairul Helmi Johari | (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 0 | Kedah |
8 | 3TV | Mohd Safiq Rahim (c) | (1987-07-05)5 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | 10 | Selangor |
9 | 4TĐ | Norshahrul Idlan Talaha | (1986-06-08)8 tháng 6, 1986 (24 tuổi) | 10 | Kelantan |
10 | 4TĐ | Mohd Safee Mohd Sali | (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 20 | Selangor |
12 | 3TV | Amar Rohidan | (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 6 | Perlis |
14 | 3TV | Mohd Khyril Muhymeen Zambri | (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (23 tuổi) | 17 | Kedah |
15 | 3TV | K. Gurusamy | (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (22 tuổi) | 1 | Harimau Muda A |
16 | 3TV | S. Kunanlan | (1986-08-22)22 tháng 8, 1986 (24 tuổi) | 8 | Negeri Sembilan |
17 | 3TV | Mohd Amri Yahyah | (1981-01-21)21 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 11 | Selangor |
18 | 2HV | Mahali Jasuli | (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (21 tuổi) | 6 | Harimau Muda A |
19 | 3TV | Mohd Faizal Abu Bakar | 20 tháng 9, 1990 (33 tuổi) | 1 | Kedah |
20 | 4TĐ | Izzaq Faris Ramlan | (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | 1 | Harimau Muda A |
21 | 3TV | Mohd Amirul Hadi Zainal | (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 16 | Selangor |
22 | 1TM | Khairul Fahmi Che Mat | (1989-02-07)7 tháng 2, 1989 (21 tuổi) | 1 | Kelantan |
24 | 2HV | Mohd Muslim Ahmad | (1989-04-25)25 tháng 4, 1989 (21 tuổi) | 8 | Harimau Muda A |
26 | 4TĐ | Mohd Ashaari Shamsuddin | (1985-06-07)7 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 8 | Terengganu |
27 | 2HV | Mohd Fadhli Mohd Shas | (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | 1 | Harimau Muda A |
28 | 1TM | Mohd Sharbinee Alawee Ramli | (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 2 | Terengganu |
Lào
Huấn luyện viên trưởng: David Booth
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sengphachan Bounthisanh | (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | Thủ đô Vientiane | |
2 | 2HV | Saynakhonevieng Phommapanya | (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
3 | 2HV | Kitsada Thongkhen (c) | (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
4 | 2HV | Ketsada Souksavanh | (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (18 tuổi) | Ezra | |
5 | 2HV | Khamla Pinkeo | (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (20 tuổi) | Công an Lào | |
7 | 3TV | Phatthana Syvilay | (1990-10-04)4 tháng 10, 1990 (20 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
8 | 4TĐ | Lamnao Singto | (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
9 | 4TĐ | Visay Phapouvanin | (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | Thủ đô Vientiane | |
10 | 3TV | Kanlaya Sysomvang | (1990-11-03)3 tháng 11, 1990 (20 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
11 | 3TV | Keoviengphet Liththideth | (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (18 tuổi) | Ezra | |
13 | 3TV | Kaysone Soukhavong | (1987-06-07)7 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | Ngân hàng Lào | |
14 | 3TV | Konekham Inthammavong | (1992-07-10)10 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | Ngân hàng Lào | |
16 | 2HV | Senlati Vongsouriyasack | (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | Ngân hàng Lào | |
17 | 3TV | Phonepaseuth Sysoutham | (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (20 tuổi) | Thủ đô Vientiane | |
18 | 1TM | Sourasay Keosouvandeng | (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
19 | 2HV | Kovanh Namthavixay | (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | Quân đội Lào | |
20 | 3TV | Soukaphone Vongchiengkham | (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | Ezra | |
22 | 3TV | Manolom Phomsouvanh | (1992-09-26)26 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | Ezra | |
24 | 3TV | Viengsavanh Sayyaboun | (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (21 tuổi) | Quân đội Lào | |
25 | 4TĐ | Khampheng Sayavutthi | (1986-07-19)19 tháng 7, 1986 (24 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
28 | 1TM | Seng Athit Somvang | (1991-06-02)2 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | Công an Lào | |
29 | 2HV | Khamphoumy Hanvilay | (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT |
Bảng B
Việt Nam
Huấn luyện viên trưởng: Henrique Calisto
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Dương Hồng Sơn | (1982-11-20)20 tháng 11, 1982 (28 tuổi) | - | Hà Nội T&T |
2 | 2HV | Đoàn Việt Cường | (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | - | Hoàng Anh Gia Lai |
3 | 2HV | Nguyễn Huy Hoàng | (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
4 | 2HV | Lê Phước Tứ | (1984-04-15)15 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | - | Lam Sơn Thanh Hóa |
5 | 3TV | Nguyễn Minh Châu | (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | - | Xi măng Hải Phòng |
6 | 2HV | Trần Đình Đồng | (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (23 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
7 | 2HV | Vũ Như Thành | (1981-08-28)28 tháng 8, 1981 (29 tuổi) | - | Xi măng The Vissai Ninh Bình |
8 | 4TĐ | Nguyễn Việt Thắng | (1981-09-13)13 tháng 9, 1981 (29 tuổi) | - | Xi măng The Vissai Ninh Bình |
11 | 3TV | Nguyễn Trọng Hoàng | (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (21 tuổi) | - | Sông Lam Nghệ An |
12 | 3TV | Nguyễn Minh Phương (c) | (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (30 tuổi) | - | Đồng Tâm Long An |
13 | 4TĐ | Nguyễn Quang Hải | (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (25 tuổi) | - | Khatoco Khánh Hoà |
14 | 3TV | Lê Tấn Tài | (1984-01-04)4 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | - | Khatoco Khánh Hoà |
16 | 2HV | Huỳnh Quang Thanh | (1984-10-10)10 tháng 10, 1984 (26 tuổi) | - | Becamex Bình Dương |
17 | 3TV | Nguyễn Vũ Phong | (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | - | Becamex Bình Dương |
18 | 3TV | Phan Thanh Hưng | (1987-01-14)14 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | - | Đà Nẵng |
19 | 3TV | Phạm Thành Lương | (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | - | Hà Nội ACB |
20 | 2HV | Trương Đình Luật | (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | - | Navibank Sài Gòn |
22 | 3TV | Phan Văn Tài Em | (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (28 tuổi) | - | Đồng Tâm Long An |
25 | 1TM | Bùi Tấn Trường | (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (24 tuổi) | - | Đồng Tháp |
28 | 3TV | Đinh Thanh Trung | (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (22 tuổi) | - | Hòa Phát Hà Nội |
30 | 4TĐ | Nguyễn Anh Đức | (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | - | Becamex Bình Dương |
34 | 4TĐ | Lê Sỹ Mạnh | (1984-06-25)25 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | Quảng Nam |
Singapore
Huấn luyện viên trưởng: Radojko Avramović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hassan Sunny | (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | Tampines Rovers | |
2 | 3TV | Muhammad Ridhuan | (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | Arema | |
3 | 2HV | Baihakki Khaizan | (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | Persib Bandung | |
4 | 3TV | Isa Halim | (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | Home United | |
5 | 2HV | Noh Rahman | (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (30 tuổi) | SAFFC | |
6 | 2HV | Precious Emuejeraye | (1983-03-21)21 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | Persija Jakarta | |
8 | 4TĐ | Noh Alam Shah | (1980-09-03)3 tháng 9, 1980 (30 tuổi) | Arema | |
9 | 4TĐ | Aleksandar Đurić | (1970-08-12)12 tháng 8, 1970 (40 tuổi) | Tampines Rovers | |
10 | 4TĐ | Fazrul Nawaz | (1985-04-17)17 tháng 4, 1985 (25 tuổi) | Gombak United | |
11 | 4TĐ | Agu Casmir | (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | Persija Jakarta | |
12 | 4TĐ | Masrezwan Masturi | (1981-02-17)17 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | Geylang United | |
15 | 3TV | Mustafic Fahrudin | (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (29 tuổi) | Persela Lamongan | |
16 | 2HV | Daniel Bennett | (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (32 tuổi) | SAFFC | |
17 | 3TV | Sharil Ishak | (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | Persib Bandung | |
18 | 1TM | Lionel Lewis | (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | Home United | |
19 | 3TV | Khairul Amri | (1985-03-14)14 tháng 3, 1985 (25 tuổi) | Persiba Balikpapan | |
20 | 3TV | Shahdan Sulaiman | (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (22 tuổi) | Tampines Rovers | |
22 | 2HV | Afiq Yunos | (1990-12-10)10 tháng 12, 1990 (19 tuổi) | Young Lions | |
23 | 2HV | Juma'at Jantan | (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (26 tuổi) | Home United | |
26 | 2HV | Rosman Sulaiman | (1982-11-06)6 tháng 11, 1982 (28 tuổi) | Home United | |
28 | 2HV | Safuwan Baharudin | (1991-09-22)22 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | Young Lions | |
30 | 1TM | Izwan Mahbud | (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (20 tuổi) | Young Lions |
Myanmar
Huấn luyện viên trưởng: Tim Myint Aung
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Thiha Sithu | (1987-02-10)10 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | Delta United | |
2 | 2HV | Win Min Htut | (1986-04-06)6 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | Kanbawza | |
3 | 2HV | Zaw Lin Tun II | (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | Zeyashwemye | |
4 | 2HV | Moe Win | (1988-08-30)30 tháng 8, 1988 (22 tuổi) | Kanbawza | |
5 | 2HV | Khin Maung Lwin | (1980-07-14)14 tháng 7, 1980 (30 tuổi) | Kanbawza | |
6 | 3TV | Tun Tun Win | (1987-12-15)15 tháng 12, 1987 (22 tuổi) | Yadanarbon | |
7 | 2HV | Khin Maung Tun | (1985-09-18)18 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | Yadanarbon | |
8 | 3TV | Aung Kyaw Moe | (1982-07-02)2 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | Yadanarbon | |
9 | 4TĐ | Yan Paing | (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | Yadanarbon | |
10 | 3TV | Yazar Win Thein | (1988-04-09)9 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | Zeyashwemye | |
11 | 4TĐ | Kyaw Ko Ko | (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (17 tuổi) | Zeyashwemye | |
12 | 2HV | Yan Aung Win | Yangon United | ||
13 | 2HV | Kyaw Khine Win | Yadanarbon | ||
14 | 3TV | Myo Min Tun | (1986-07-14)14 tháng 7, 1986 (24 tuổi) | Yangon United | |
16 | 2HV | Nyar Na Lwin | Kanbawza | ||
17 | 2HV | Aye San | (1988-12-24)24 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | Kanbawza | |
18 | 1TM | Kyaw Zin Htet | (1990-03-02)2 tháng 3, 1990 (20 tuổi) | Kanbawza | |
19 | 3TV | Pai Soe | (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | Yadanarbon | |
22 | 1TM | Nyi Nyi Lwin | (1983-08-11)11 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | Zeyashwemye | |
23 | 3TV | Kyaw Zayar Win | Delta United | ||
27 | 3TV | Aung Myo Thant | (1988-12-01)1 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | Kanbawza | |
28 | 4TĐ | Mai Aih Naing | Okktha United |
Philippines
Huấn luyện viên trưởng: Simon McMenemy
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Neil Etheridge | 7 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 13 | Fulham |
2 | 2HV | Rob Gier | 6 tháng 1, 1980 (44 tuổi) | 10 | Ascot United |
4 | 2HV | Anton del Rosario | 23 tháng 12, 1981 (42 tuổi) | 28 | Kaya |
6 | 3TV | Roel Gener | 27 tháng 6, 1974 (49 tuổi) | ? | Quân đội Philippines |
7 | 3TV | James Younghusband | 4 tháng 9, 1986 (37 tuổi) | 20 | Cầu thủ tự do |
9 | 4TĐ | Yanti Bersales | 6 tháng 2, 1973 (51 tuổi) | ? | Philippine Air Force |
10 | 4TĐ | Phil Younghusband | 4 tháng 8, 1987 (36 tuổi) | 12 | Cầu thủ tự do |
11 | 2HV | Alexander Borromeo (c) | 28 tháng 6, 1983 (40 tuổi) | 28 | Kaya |
13 | 3TV | Emelio Caligdong | 8 tháng 9, 1982 (41 tuổi) | 30 | Philippine Air Force |
14 | 3TV | Mark Ferrer | 12 tháng 2, 1989 (35 tuổi) | 2 | Philippine Air Force |
15 | 3TV | Rey Palmes | (1979-12-27)27 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 1 | Philippine Air Force |
17 | 3TV | Jason de Jong | 28 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 13 | Veendam |
18 | 3TV | Christopher Greatwich | (1983-09-30)30 tháng 9, 1983 (27 tuổi) | 22 | Morris County Colonials |
19 | 3TV | Nestorio Margarse | 3 tháng 5, 1976 (48 tuổi) | ? | Quân đội Philippines |
21 | 4TĐ | Peter Jaugan | (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 3 | Philippine Air Force |
22 | 1TM | Eduard Sacapaño | 14 tháng 2, 1980 (44 tuổi) | 7 | Quân đội Philippines |
23 | 4TĐ | Ian Araneta | 2 tháng 3, 1982 (42 tuổi) | 23 | Philippine Air Force |
25 | 2HV | Joebel Bermejo | 28 tháng 2, 1981 (43 tuổi) | 9 | Philippine Air Force |
26 | 2HV | David Basa | 2 tháng 4, 1989 (35 tuổi) | 4 | University of Santo Tomas |
27 | 2HV | Ray Anthony Jónsson | 2 tháng 3, 1979 (45 tuổi) | 4 | Grindavik |
28 | 2HV | Kristopher Relucio | (1978-04-22)22 tháng 4, 1978 (32 tuổi) | 2 | Laos FC |
30 | 3TV | Mark Drinkuth | 0 | Agon Düsseldorf |