Entognatha

Class of wingless and ametabolous arthropodsBản mẫu:SHORTDESC:Class of wingless and ametabolous arthropods

Entognatha
Mẫu vật Protura (Acerentomon sp.)
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Hexapoda
Lớp: Entognatha
Các phân lớp và bộ
  • Bộ Diplura
  • Phân lớp Collembola
  • Bộ Protura
Diplura, Diplura không có liên quan chặt chẽ với các loài của Archaeognatha
Collembola, họ Sminthuridae

Entognatha là một lớp động vật chân khớp không có cánh và cùng với lớp côn trùng (Insecta), chúng tạo thành phân ngành Hexapoda.[1][2] Phần miệng của chúng bị thụt vào trong đầu, không giống như côn trùng.[1] Entognatha không có cánh. Lớp này chứa 2 bộ và 1 phân lớp: Collembola (bọ đuôi bật) , Diplura và Protura, với hơn 5000 loài đã biết.[1][2] Các nhóm này có thể không liên quan chặt chẽ và Entognatha hiện được coi là một nhóm đa ngành.[2]

Hình thái

Những động vật chân đốt này hiện nay là loài không có cánh, không giống như một số loài côn trùng bị mất cánh lần thứ hai (nhưng có nguồn gốc từ tổ tiên có cánh). Sự khác biệt khác với côn trùng là mỗi đoạn râu đều có cơ; ở côn trùng, chỉ có hai đoạn đáy là có cơ. Trong số ba phân nhóm, chỉ có Collembola là có mắt;[2] tuy nhiên, mặc dù Collembola có mắt thường bị mù, và ngay cả khi có mắt kép, chúng không có nhiều hơn tám mắt kép.

  • Collembola có một ống bụng được gọi là một ống nối trên phân đoạn bụng đầu tiên. Các collophore tham gia vào quá trình hút ẩm.
  • Protura, không có mắt hoặc râu.
  • Diplura có một cặp đuôi cerci. Từ đó tên của nó là "two-tailed", tiếng Anh có nghĩa là hai đuôi .

Tham khảo

  1. ^ a b c David A. Grimaldi & Michael S. Engel (2005). “Arthropods and the origin of insects”. Evolution of the Insects. Cambridge University Press. tr. 93–118. ISBN 978-0-521-82149-0.
  2. ^ a b c d P. J. Gullan, Peter Cranston (2010). “Insect systematics: phylogeny and classification”. The Insects: an Outline of Entomology (ấn bản 4). John Wiley and Sons. tr. 189–222. ISBN 978-1-4443-3036-6.
  • x
  • t
  • s
Các lớp thuộc Ngành Chân khớp (Arthropoda) xét theo phân ngành
Giới Animalia • Phân giới Eumetazoa • (Không phân hạng) Bilateria • (Không phân hạng) Động vật miệng nguyên sinh • Siêu ngành Ecdysozoa
Động vật Chân kìm
Lớp Hình nhện (AraneaeBọ cạpOpilionesVe bétPseudoscorpionidaAmblypygiThelyphonidaSolifugae • Palpigradi • Ricinulei • Schizomida) • Lớp Đuôi kiếmPycnogonida
Phân ngành Nhiều chân
ChilopodaDiplopoda • Pauropoda • Symphyla
Hexapoda
Động vật giáp xác
BranchiopodaRemipedia • Cephalocarida • Maxillopoda (Tantulocarida • Copepoda) • Thecostraca (Facetotecta • Ceripedia) OstracodaLớp Giáp mềm (Giáp xác mười chânTôm títAmphipodaBộ Chân đều)
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s