Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2014
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2014 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 30 tháng 4 – 10 tháng 5 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 221 (6,91 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (15 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 2012 2016 → |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2014 (tiếng Anh: 2014 AFC Futsal Championship) là giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á lần thứ 13, giải vô địch bóng đá trong nhà quốc tế được tổ chức hai năm một lần bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) cho các đội tuyển quốc gia nam của châu Á. Giải đấu được tổ chức tại Việt Nam từ ngày 30 tháng 4 đến ngày 10 tháng 5 năm 2014. Tổng cộng 16 đội tuyển tham dự giải đấu. Đương kim vô địch Nhật Bản đã bảo vệ thành công chức vô địch sau khi đánh bại Iran trong trận chung kết.
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
Đội tuyển | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Tham dự vòng chung kết |
---|---|---|---|
![]() | Vô địch 2012 | 0130 tháng 5 năm 2012 | 13 lần |
![]() | Á quân 2012 | 0230 tháng 5 năm 2012 | 13 lần |
![]() | Hạng ba 2012 | 031 tháng 6 năm 2012 | 13 lần |
![]() | Chủ nhà | 0431 tháng 8 năm 2013 | 3 lần |
![]() | Hạng hai khu vực Đông Á | 056 tháng 10 năm 2013 | 10 lần |
![]() | Hạng nhất khu vực Đông Á | 066 tháng 10 năm 2013 | 10 lần |
![]() | Hạng ba khu vực Đông Á | 077 tháng 10 năm 2013 | 12 lần |
![]() | Hạng tư khu vực Đông Nam Á | 0822 tháng 10 năm 2013 | 9 lần |
![]() | Hạng hai khu vực Đông Nam Á | 0922 tháng 10 năm 2013 | 6 lần |
![]() | Hạng năm khu vực Đông Nam Á | 1023 tháng 10 năm 2013 | 10 lần |
![]() | Hạng nhất khu vực Nam Á và Trung Á | 116 tháng 11 năm 2013 | 13 lần |
![]() | Hạng hai khu vực Nam Á và Trung Á | 127 tháng 11 năm 2013 | 8 lần |
![]() | Hạng ba khu vực Nam Á và Trung Á | 137 tháng 11 năm 2013 | 13 lần |
![]() | Hạng nhất khu vực Tây Á | 1411 tháng 12 năm 2013 | 9 lần |
![]() | Hạng hai khu vực Tây Á | 1511 tháng 12 năm 2013 | 11 lần |
![]() | Hạng ba khu vực Tây Á | 1612 tháng 12 năm 2013 | 9 lần |
Địa điểm
Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|
Nhà thi đấu Phú Thọ | Nhà thi đấu Đại học Tôn Đức Thắng |
Sức chứa: 5.000 | Sức chứa: 2.700 |
![]() | ![]() |
Bốc thăm
16 đội tuyển được chia thành bốn bảng 4 đội. Các đội tuyển được xếp vào các nhóm hạt giống dựa vào thành tích của các đội tại giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2012.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
Vòng bảng
Nếu hai hoặc nhiều đội bằng điểm nhau sau khi hoàn thành các trận đấu vòng bảng, các tiêu chí sau sẽ được áp dụng để xác định thứ hạng.[2]
- Số điểm thu được nhiều hơn trong các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
- Hiệu số bàn thắng thua từ các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
- Số bàn thắng ghi được nhiều hơn trong các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Số bàn thắng ghi được nhiều hơn trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và gặp nhau ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng;
- Số điểm ít hơn tính theo số thẻ vàng và đỏ nhận được trong các trận đấu vòng bảng;
- Bốc thăm.
Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương (UTC+7).
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 5 | +6 | 6 |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 7 | +6 | 6 |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 7 | +4 | 6 |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 21 | −16 | 0 |
(H) Chủ nhà
Kuwait ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Hamad ![]() Tawail ![]() | Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Hussein Al-Zubaidi ![]() | Chi tiết | Firas Mohammed Abed ![]() Waleed Khalid Fahem ![]() |
Iraq ![]() | 3–5 | ![]() |
---|---|---|
Amjad Kareem Hwede ![]() Waleed Khalid Fahem ![]() Karrar Mohsin Mohammed Al Thabeti ![]() | Chi tiết | Ahmad ![]() Abdulrahman Altawail ![]() Abdulrahman Almosabehi ![]() |
Tajikistan ![]() | 4–10 | ![]() |
---|---|---|
Khurshed Makhmudov ![]() Mansur Mamedbabaev ![]() Sherzod Jumaev ![]() | Chi tiết | Trần Văn Vũ ![]() Phùng Trọng Luân ![]() Ngô Ngọc Sơn ![]() Lê Quốc Nam ![]() Phạm Đức Hòa ![]() Nguyễn Bảo Quân ![]() Lý Khánh Hưng ![]() |
Tajikistan ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Khurshed Makhmudov ![]() | Chi tiết | Mustafa Bachay Hamzah ![]() Hasan ![]() Waleed Khalid Fahem ![]() Karrar Mohsin Mohammed Al Thabeti ![]() |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 25 | 2 | +23 | 9 |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 9 | −1 | 6 |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 13 | −8 | 3 |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 18 | −14 | 0 |
Iran ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Hossein Tayebi ![]() Farhad Tavakoli ![]() Ali Asghar Hassanzadeh ![]() Vahid Shafiei ![]() | Chi tiết | Andri Kustiawan ![]() |
Úc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Tobias Seeto ![]() | Chi tiết | Zhang Wen ![]() |
Indonesia ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Wade Giovenali ![]() Fernando de Moraes ![]() Gregory Giovenali ![]() Tobias Seeto ![]() Daniel Fogarty ![]() |
Trung Quốc ![]() | 0–12 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Hossein Tayebi ![]() Farhad Tavakoli ![]() Ali Asghar Hassanzadeh ![]() Vahid Shafiei ![]() Farhad Fakhim ![]() Hamid Ahmadi ![]() |
Iran ![]() | 8–1 | ![]() |
---|---|---|
Hossein Tayebi ![]() Mohammad Taheri ![]() Alireza Vafaei ![]() Vahid Shafiei ![]() Ahmad Esmaeilpour ![]() | Chi tiết | Daniel Fogarty ![]() |
Trung Quốc ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
Zhao Liang ![]() Wang Tianyi ![]() Andriansyah Agustin ![]() | Chi tiết | Andri Kustiawan ![]() Caisar Oktavianus ![]() |
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 15 | 6 | +9 | 7 |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 12 | 13 | −1 | 4 |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 15 | −5 | 3 |
4 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 11 | −3 | 3 |
Thái Lan ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Jirawat Sornwichian ![]() Suphawut Thueanklang ![]() Wiwat Thaijaroen ![]() Zubaidi Alwee ![]() | Chi tiết | Asmie Amir ![]() |
Liban ![]() | 8–5 | ![]() |
---|---|---|
Moustafa Serhan ![]() Ali Tneich ![]() Mohamad Kobeissy ![]() Ahmad Kheir El Dine ![]() Hassan Zeitoun ![]() | Chi tiết | Chu Chia-wei ![]() Liu Chi-chao ![]() Huang Cheng-tsung ![]() Lo Chih-en ![]() |
Malaysia ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Shamsul Akmar ![]() Saiful Nizam ![]() Saiful Aula ![]() | Chi tiết | Ali Tneich ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Lo Chih-an ![]() Huang Cheng-tsung ![]() | Chi tiết | Suphawut Thueanklang ![]() Jetsada Chudech ![]() Piyapat Rattana ![]() Kritsada Wongkaeo ![]() Jirawat Sornwichian ![]() |
Thái Lan ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Kritsada Wongkaeo ![]() Suphawut Thueanklang ![]() | Chi tiết | Ali Tneich ![]() Karim Abou Zaid ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Chang Hao-wei ![]() Huang Cheng-tsung ![]() Weng Wei-pin ![]() | Chi tiết | Asmie Amir ![]() Fitri Yatim ![]() |
Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 2 | +15 | 6 |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 7 | −1 | 4 |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 19 | −18 | 0 |
Nhật Bản ![]() | 12–0 | ![]() |
---|---|---|
| Chi tiết |
Kyrgyzstan ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Ulan Ryskulov ![]() Emil Kanetov ![]() | Chi tiết | Erkin Tabaldiev ![]() Farkhod Abdumavlyanov ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Shin Jong-hoon ![]() | Chi tiết | Rustam Ermekov ![]() Marat Duvanaev ![]() Vadim Kondratkov ![]() |
Uzbekistan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Nhật Bản ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
| Chi tiết |
Uzbekistan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Tojiboev Shuhrat ![]() Choriev ![]() Rakhmatov Dilshod ![]() | Chi tiết |
Vòng đấu loại trực tiếp
Ở vòng đấu loại trực tiếp, hiệp phụ và loạt sút luân lưu sẽ được áp dụng để phân định thắng thua nếu cần thiết (không áp dụng hiệp phụ trong trận tranh hạng ba).[2]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
7 tháng 5 – Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||
![]() | 5 | |||||||||
8 tháng 5 – Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
7 tháng 5 – Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||
![]() | 6 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
10 tháng 5 – Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 2 (3) | |||||||||
7 tháng 5 – Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||
![]() | 2 (0) | |||||||||
![]() | 15 | |||||||||
8 tháng 5 – Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||
![]() | 4 | |||||||||
![]() | 10 | Tranh hạng ba | ||||||||
7 tháng 5 – Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||
![]() | 0 | 10 tháng 5 – Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||
![]() | 6 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
Tứ kết
Kuwait ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Hamad ![]() Abdulrahman Altawail ![]() Abdulrahman ![]() | Chi tiết | Tobias Seeto ![]() Jarrod Basger ![]() |
Thái Lan ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Iran ![]() | 15–4 | ![]() |
---|---|---|
Hossein Tayyebi ![]() Farhad Fakhim ![]() Ahmad Esmaeilpour ![]() Alireza Vafaei ![]() Ali Asghar Hassanzadeh ![]() Mohammad Shajari ![]() Behrouz Jafari ![]() | Chi tiết | Phùng Trọng Luân ![]() Lý Khánh Hưng ![]() Pham Thành Đạt ![]() |
Uzbekistan ![]() | 6–2 | ![]() |
---|---|---|
Shlema Andrey ![]() Rakhmatov Dilshod ![]() Tojiboev Shuhrat ![]() Yunusov Artur ![]() Abdumavlyanov Farkhod ![]() | Chi tiết | Ahamd Kheir ![]() Moustafa Serhan ![]() |
Bán kết
Iran ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Hossein Tayyebi ![]() Vahid Shafiei ![]() Alireza Vafaei ![]() Ali Asghar Hassanzadeh ![]() Ahmad Esmaeilpour ![]() Mohammad Shajari ![]() | Chi tiết |
Play-off tranh hạng ba
Kuwait ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Hamad Alwadhi ![]() | Chi tiết | Rakhmatov Dilshod ![]() Abdumavlyanov Farkhod ![]() |
Chung kết
Nhật Bản ![]() | 2–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
| 3–0 |
|
Cầu thủ ghi bàn
- 15 bàn
- 8 bàn
Ali Asghar Hassanzadeh
Osodo Nobuya
- 7 bàn
Vahid Shafiei
Suphawut Thueanklang
Tham khảo
- ^ “Tayebi and Hassanzadeh claim individual awards”. AFC. ngày 10 tháng 5 năm 2014.
- ^ a b “Competition Regulations AFC Futsal Championship 2014” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2014.
Liên kết ngoài
- AFC Futsal Championship, the-AFC.com