Hansa-Brandenburg CC

CC
Kiểu Tàu bay tiêm kích
Nhà chế tạo Hansa und Brandenburgische Flugzeug-Werke
Chuyến bay đầu 1916
Sử dụng chính  Austria-Hungary
 German Empire
Giai đoạn sản xuất 73

Hansa-Brandenburg CC là một loại tàu bay tiêm kích của Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Austria-Hungary

  • Kaiserliche und Königliche Kriegsmarine

 German Empire

  • Kaiserliche Marine

Tính năng kỹ chiến thuật (CC)

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,69 m (25 ft 2¾ in)
  • Sải cánh: 9,30 m (30 ft 6⅛ in)
  • Chiều cao: 3,57 m (11 ft 8½ in)
  • Diện tích cánh: 26,5 m² (285 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 800 kg (1.764 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.080 kg (2.381 lb)
  • Động cơ: 1 × Benz Bz.III, 112 kW (150 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 175 km/h (95 kn, 109 mph)
  • Tầm bay: 500 km (270 nmi, 310 mi)
  • Tải trên cánh: 40,8 kg/m² (8,35 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,10 kW/kg (0,063 hp/lb)
  • Lên độ cao 1.000 m (3.280 ft):4,8 phút

Trang bị vũ khí

1 × súng máy Schwarzlose 8 mm (.315 in) (Áo-Hung) hoặc 1 tới 2 × súng máy LMG 08/15 7,92 mm (.312 in)

Xem thêm

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Đức

Tham khảo

  1. ^ Green and Swanborough 1994, p.84.

Tài liệu

  • Gray, Peter and Thetford, Owen. German Aircraft of the First World War. London: Putnam, 1962
  • Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.

Liên kết ngoài

  • Hansa Brandenburg CC Lưu trữ 2005-04-02 tại Wayback Machine
  • Hansa-Brandenburg CC und W.18 Lưu trữ 2009-08-14 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Hansa-Brandenburg chế tạo
Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I

C.I • C.II

D.I

G.I

Định danh công ty

CC • D • FB • FD • GDW • GNW • GW • KD • K • KDD • KDW • LDD • NW • W

W.11 • W.12 • W.13 • W.16 • W.17 • W.18 • W.19 • W.20 • W.23 • W.25 • W.27 • W.29 • W.32 • W.33 • W.34