Junkers G 24

G 24
Junkers G 24 năm 1930
Kiểu Máy bay chở khách/vận tải
Nhà chế tạo Junkers
Chuyến bay đầu 19 tháng 9 năm 1924[1]
Vào trang bị 1925
Sử dụng chính Deutsche Luft Hansa
Luftwaffe
Tây Ban Nha
Liên Xô
Giai đoạn sản xuất 1925-1929 (German production)
1924- (Sweden)
Số lượng sản xuất Đức: ~72
Thụy Điển: 20 + 23 K 30
Junkers G.23 (CH-133) thuộc hãng Ad Astra Aero

Junkers G 24 là một loại máy bay chở khách/vận tải 3 động cơ của Đức, do hãng Junkers chế tạo từ năm 1925. Junkers F 24 là tên định danh cho các phiên bản 1 động cơ của loại G 24.

Biến thể

  • Mẫu thử G 24
  • G 24
  • G 24a
  • G 24ba
  • G 24b1a
  • G 24bi
  • G 24ce
  • G 24e
  • G 24de
  • G 24fe
  • G 24ge
  • G 24g1e
  • G 24gu
  • G 24gn
  • G 24he
  • G 24h1e
  • G 24hu
  • G 24li
  • G 24mai
  • G 24nao
  • G 24L
  • F 24kae
  • F 24kai
  • F 24kau
  • F 24kay
  • F 24ko
  • G3 S1 24
  • G1 Sa 24
  • G2 Sb 24
  • K 30
  • K 30b
  • K 30c
  • K 30do
  • W 41
  • TB2
  • JuG-1

Quốc gia sử dụng

 Afghanistan
 Austria
 Brazil
  • Syndicato Condor
 Chile
  • Không quân Chile
 Finland
Aero O/Y
 Germany
  • Deutsche Luft Hansa
  • Luftwaffe
  • Condor Syndikat
 Greece
  • Không quân Hy Lạp
 Italy
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
 Thụy Điển
  • AB Aerotransport
 Thụy Sĩ
  • Ad Astra Aero
  • Swissair
 Turkey
 USSR
 Nam Tư

Tính năng kỹ chiến thuật (G 24ba)

Dữ liệu lấy từ Wagner p. 239[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2 + 9
  • Chiều dài: 15,25 m (50 ft.36 in)
  • Sải cánh: 28,50 m (93 ft 6 in)
  • Chiều cao: 5,50 m ()
  • Diện tích cánh: 89 m² (958 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.800 kg ()
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 6.000 kg ()
  • Động cơ: 3 × Junkers L2, 265 hp () mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 175 km/h (109 mph)
  • Tầm bay: 1.050 km (650 mi)
  • Trần bay: 3.300 m ()
  • Vận tốc lên cao: 2 m/s ()

Tính năng kỹ chiến thuật (G 24he)

Dữ liệu lấy từ Wagner p. 239[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2 + 14
  • Chiều dài: 15,80 m ()
  • Sải cánh: 29,37 m ()
  • Chiều cao: 5,80 m ()
  • Diện tích cánh: 101 m² ()
  • Trọng lượng rỗng: 4.330 kg ()
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.200 kg (15.894 lbs)
  • Động cơ: 3 × Junkers L5, 310 hp () mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 210 km/h (130 mph)
  • Tầm bay: 1.050 km (650 mi)
  • Trần bay: 4.000 m (13.100 ft)
  • Vận tốc lên cao: 2,8 m/s ()

Tính năng kỹ chiến thuật (F 24Ko)

Dữ liệu lấy từ Wagner p. 242[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2 + 6
  • Chiều dài: 15,25 m ()
  • Sải cánh: 25,90 m ()
  • Chiều cao: 5,50 m ()
  • Diện tích cánh: 79,20 m² ()
  • Trọng lượng rỗng: 3.410 kg ()
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.600 kg (15.894 lbs)
  • Động cơ: 1 × BMW VIu, 690 hp ()

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 198 km/h (123 mph)
  • Tầm bay: 660 km (410 mi)
  • Trần bay: 4.000 m (13.100 ft)
  • Vận tốc lên cao: 3,5 m/s ()

Xem thêm

Máy bay liên quan

Tham khảo

  1. ^ a b c d Wolfgang Wagner "Hugo Junkers Pionier der Luftfahrt - Seine Flugzeuge" Bernard & Graefe Verlag, Bonn 1996 ISBN 3-7637-6112-8 (in German)

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Junkers chế tạo
Định danh công ty
Định danh của Idflieg
Định danh của RLM
Định danh EF (thử nghiệm)
  • EF 61
  • EF 131
  • EF 132
  • EF 140
  • EF 150