Junonia

Chi Bướm hoa
Junonia rhadama
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Nymphalinae
Tông (tribus)Junoniini
Chi (genus)Junonia
Hübner, 1819
Loài điển hình
Junonia evarete
Cramer, 1779
Danh pháp đồng nghĩa
  • Alcyoneis Hübner, 1819
  • Aresta Billberg, 1820
  • Kamilla Collins & Larsen, 1991

Junonia hay chi Bướm hoa là một chi bướm trong họ Nymphalidae, được Jacob Hübner mô tả vào năm 1819.[1] Chi này phân bố rộng khắp thế giới trừ châu ÂuNam Cực.

Mô tả

Chi có kích thước từ trung bình đến lớn (40–110 mm), phần thân to và nhiều lông, chân đặc trưng họ Nymphalidae với chân trước bị thoái hóa. Râu hình chùy, nhìn chung khá ngắn.[cần dẫn nguồn] Chi này có 2 loại trạng thái: mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa các góc cánh tròn và đều đặn, đốm trên cánh rõ rệt và màu cánh tươi sáng hơn; múa khô các đốm mắt bị tiêu giảm, các góc cánh kéo dài ra và cánh ngả sang màu lá khô, điều này giúp chúng dễ dàng ngụy trang để tránh bị ăn thịt.[2]

Cây chủ

Junonia có rất nhiều cây chủ. Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật thuộc các họ như Labiatae, Acanthaceae, Amaranthaceae, Scrophulariaceae, Onagraceae, Leguminosae, Balsaminaceae, Gramineae, Melastomataceae, Plantaginaceae, AucubaceaeCompositae.

Các loài

Hình ảnh

  • Junonia atlites
    Junonia atlites
  • Junonia almana
    Junonia almana
  • Junonia orithya
    Junonia orithya
  • Junonia lemonias
    Junonia lemonias
  • Junonia coenia
    Junonia coenia
  • Junonia rhadama
    Junonia rhadama
  • Junonia artaxia
    Junonia artaxia

Chú thích

  1. ^ Hübner, Jacob; Hübner, Jacob (1816). Verzeichniss bekannter Schmettlinge. Augsburg: bey dem Verfasser zu Finden.
  2. ^ Mạnh., Bùi Hữu (2007). Nhận diện bằng hình ảnh một số loài bướm Việt Nam. [publisher not identified]. OCLC 827231100.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q967079
  • Wikispecies: Junonia
  • ADW: Junonia
  • AFD: Junonia
  • BioLib: 318228
  • BOLD: 7086
  • BugGuide: 330
  • ButMoth: 15057.0
  • Fossilworks: 285183
  • GBIF: 1901885
  • iNaturalist: 48506
  • ITIS: 777609
  • LepIndex: 157216
  • NBN: NHMSYS0000516405
  • NCBI: 39707
  • NZOR: bddd923e-79c3-4061-8251-420fbdd94af3
  • WoRMS: 516337
Hình tượng sơ khai Bài viết về Bộ Cánh vẩy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết về bướm giáp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s