Kbk wz. 2005 Jantar

Kbk wz. 2005 Jantar
wz. 2005 Jantar
Loạisúng trường tấn công
Nơi chế tạo Ba Lan
Lược sử chế tạo
Người thiết kếWAT
Năm thiết kế2005
Nhà sản xuấtŁucznik Arms Factory
Số lượng chế tạo1
Thông số
Khối lượng3,8 kg (Jantar-M)
Chiều dài743 mm
Độ dài nòng457 mm

Cỡ đạn5,56×45mm NATO
Cơ cấu hoạt độngnạp đạn bằng khí nén, khóa nòng xoay
Sơ tốc đầu nòng920 m/s
Chế độ nạpHộp đạn rời 30 viên

Kbk wz. 2005 Jantar là mẫu súng trường tấn công có thiết kế bullpup thử nghiệm được thiết kế bởi Wojskowa Akademia Techniczna dựa tên khẩu Kbs wz. 1996 Beryl.

Jantar là mẫu thử nghiệm để xác định những tính năng nổi trội của loại súng trường tấn công có thiết kế bullpup, mà tiêu biểu nhất là độ chính xác tăng khi bắn liên thanh. Dự án Kbk wz. 2005 Jantar không có ý định sản xuất hàng loạt loại súng này mà chỉ để thu thập các số liệu cũng như kin nghiệm về việc sử dụng loại vũ khí này để dùng trong những dự án vũ khí tiên tiến sau này của quân đội Ba Lan.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • The Beryl at lucznik.com Lưu trữ 2011-05-27 tại Wayback Machine
  • Fabryka Broni Łucznik - Radom Lưu trữ 2007-03-12 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến vũ khí cá nhân hiện đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Các biến thể súng AK
  • x
  • t
  • s
Do Liên Xô-Nga chế tạo
Súng trường tấn công
AK-47 · AKM/AKMS · AK-74/AKS-74/AK-74M · AK-101/AK-102 · AK-103/AK-104 · AK-107/AK-108 · AK-9 · AK-200 · AO-27 · AO-35 · AO-38 · AEK-971/AEK-972/AEK-973 · AO-62 · AO-65 · AO-222 · AS Val · OC-12 · TKB-517 · 80.002 · AK-12
Bullpup
Súng cạc-bin, tiểu liên
AKS-74U · AK-102 · AK-104 · AK-105 · PP-19 Bizon · AG-043 · AO-46 · AKMSU
Súng máy
RPK/RPK-74 · PK/PKM
Súng bắn tỉa
Shotgun
Súng hải quân
ADS · APS · ASM-DT
  • x
  • t
  • s
Do nước khác chế tạo
Súng trường tấn công
AK-63 · AMD 65 · AMP-69 · IMI Galil AR · Galil ACE-22/ACE-23 · INSAS/INSAS LMG · Kbkg wz. 1960 · Kbk wz. 1988 Tantal · Kbs wz. 1996 Beryl · Kiểu 56 · Kiểu 58 · Kiểu 81 · Madsen LAR · PM md. 63/65 · AIMS-74 PA md. 86 · PSL · Vektor R4 · Rk 62 · Rk 95 Tp · Truvelo Raptor · Valmet M76 · Wieger StG-940 · Zastava M70 · Zastava M21 · STL-1A · STL-1B · STV-380
Bullpup
Grad · Kbk wz. 2002 BIN · Kbk wz. 2005 Jantar · Norinco Type 86S · Shkval · Valmet M82 · Vektor CR-21 · Vepr
Súng cạc-bin, tiểu liên
Galil ACE-21 · IMI Galil MAR · IMI Galil SAR · Excalibur/MINSAS/KALANTAK · Kbk wz. 1996 Mini-Beryl · Skbk wz. 1989 Onyks · Zastava M92 · Zastava M21A/Zastava M21A
Súng máy
IMI Galil ARM · UKM-2000 · Zastava M72 · Zastava M77
Súng bắn tỉa
Tabuk · Zastava M76 · Zastava M91