Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006

Khúc côn cầu trên cỏ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Địa điểmAl-Rayyan Hockey Field
Các ngày2 tháng 12 năm 2006 (2006-12-02) – 14 tháng 12 năm 2006 (2006-12-14)
Vận động viên271 từ 10 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold  Hàn Quốc (nam)
 Trung Quốc (nữ)
Huy chương silver  Trung Quốc (nam)
 Nhật Bản (nữ)
Huy chương bronze  Pakistan (nam)
 Ấn Độ (nữ)
← 2002
2010 →
Khúc côn cầu trên cỏ tại
Đại hội Thể thao châu Á 2006
namnữ
  • x
  • t
  • s

Nội dung thi đấu khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 diễn ra từ ngày 2 đến 14 tháng 12 năm 2006 tại Sân khúc côn cầu Al-Rayyan.

Tại nội dung thi đấu này, có 10 đội tham gia giải đấu nam và 7 đội tham gia giải đấu nữ.

Danh sách huy chương

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Hàn Quốc
Ko Dong-sik
Lee Seung-il
Kim Chul
Kim Yong-bae
Lee Nam-yong
Seo Jong-ho
Kang Seong-jung
Yoon Sung-hoon
You Hyo-sik
Yeo Chang-yong
Cha Jong-bok
Lee Myung-ho
Hong Eun-seong
Hong Sung-kweon
Yeo Woon-kon
Jang Jong-hyun
 Trung Quốc
Luo Fangming
Ye Peng
Jiang Xishang
Lu Fenghui
Li Wei
Song Yi
Meng Xuguang
Liu Xiantang
Hu Liang
Meng Jun
Yu Yang
Na Yubo
Pei Zuopeng
Su Rifeng
Hu Huiren
 Pakistan
Salman Akbar
Zeeshan Ashraf
Ihsanullah Khan
Imran Khan Yousafzai
Adnan Maqsood
Sajjad Anwar
Tariq Aziz
Rashid Imran
Shakeel Abbasi
Rehan Butt
Muhammad Zubair
Nasir Ahmed
Imran Ali Warsi
Muhammad Imran
Muhammad Waqas
Muhammad Mudassar
Nữ
chi tiết
 Trung Quốc
Nie Yali
Chen Zhaoxia
Ma Yibo
Mai Shaoyan
Huang Junxia
Fu Baorong
Li Shuang
Gao Lihua
Tang Chunling
Zhou Wanfeng
Sun Zhen
Zhang Yimeng
Li Hongxia
Ren Ye
Chen Qiuqi
Bao Ejing
 Nhật Bản
Rie Terazono
Ikuko Okamura
Mayumi Ono
Keiko Miura
Chie Kimura
Yukari Yamamoto
Rika Komazawa
Sakae Morimoto
Kaori Chiba
Tomomi Komori
Toshie Tsukui
Yuko Kitano
Sachimi Iwao
Akemi Kato
Miyuki Nakagawa
Misaki Ozawa
 Ấn Độ
Dipika Murthy
Suman Bala
Rajwinder Kaur
Asunta Lakra
Binita Xess
Surinder Kaur
Mamta Kharab
Marita Tirkey
Joydeep Kaur
Ritu Rani
Jasjeet Kaur Handa
Jyoti Sunita Kullu
Pushpa Pradhan
Saba Anjum Karim
Binita Toppo
Subhadra Pradhan

Bảng tổng sắp huy chương

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc1102
2 Hàn Quốc1001
3 Nhật Bản0101
4 Pakistan0011
 Ấn Độ0011
Tổng số (5 đơn vị)2226

Vòng loại

6 đội tuyển đứng đầu châu Á là Hàn Quốc, Ấn Độ, Pakistan, Nhật Bản, Trung Quốc và Malaysia có thể trực tiếp tham gia thi đấu ở giải đấu dành cho nam. Đối với hai suất kế tiếp, một giải đấu vòng loại được tổ chức tại Dhaka, Bangladesh từ ngày 11 đến 20 tháng 5 năm 2006.[1]

Giải đấu vòng loại nữ được tổ chức tại Kuala Lumpur, Malaysia từ ngày 5 đến 9 tháng 6 năm 2006. Cả bốn đội đều đủ điều kiện tham dự Đại hội Thể thao châu Á nhưng sau đó Pakistan đã rút lui.

Nam
Thứ hạng Đội tuyển
1  Bangladesh
2  Oman
3  Đài Bắc Trung Hoa
4  Hồng Kông
5  Singapore
6  Sri Lanka
7  Iran

Nữ
Thứ hạng Đội tuyển
1  Malaysia
2  Đài Bắc Trung Hoa
3  Hồng Kông
4  Pakistan

Chia bảng

Các đội được phân bổ theo vị trí của họ trên Bảng xếp hạng Thế giới FIH bằng cách sử dụng hệ thống serpentine để chia bảng.

Bảng A
  •  Pakistan (5)
  •  Nhật Bản (12)
  •  Malaysia (14)
  •  Hồng Kông (28)
  •  Đài Bắc Trung Hoa (33)

Bảng B
  •  Hàn Quốc (6)
  •  Ấn Độ (7)
  •  Trung Quốc (19)
  •  Bangladesh (31)
  •  Oman (59)

Bảng xếp hạng cuối cùng

Nam

Thứ hạng Đội tuyển ST T H B
1  Hàn Quốc 6 5 1 0
2  Trung Quốc 6 4 0 2
3  Pakistan 6 3 2 1
4  Nhật Bản 6 2 2 2
5  Ấn Độ 6 4 1 1
6  Malaysia 6 3 2 1
7  Bangladesh 6 2 0 4
8  Đài Bắc Trung Hoa 6 1 0 5
9  Hồng Kông 5 1 0 4
10  Oman 5 0 0 5

Nữ

Thứ hạng Đội tuyển ST T H B
1  Trung Quốc 7 6 0 1
2  Nhật Bản 7 5 1 1
3  Ấn Độ 7 4 0 3
4  Hàn Quốc 7 4 1 2
5  Malaysia 7 3 0 4
6  Đài Bắc Trung Hoa 7 0 1 6
7  Hồng Kông 6 0 1 5

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức

Tham khảo

  1. ^ “Asian Games Qualifier Results Day 9”. International Hockey Federation. Truy cập 18 tháng Chín năm 2014.
  • Kết quả - Nam
  • Kết quả - Nữ
  • x
  • t
  • s
Nội dung thi đấu tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 (Doha, Qatar)
  • Bắn cung
  • Bơi nghệ thuật
  • Điền kinh
  • Cầu lông
  • Bóng chày
  • Bóng rổ
  • Bóng chuyền bãi biển
  • Thể hình
  • Bowling
  • Quyền Anh
  • Canoeing
  • Cờ vua
  • Bi-a
  • Xe đạp
  • Nhảy cầu
  • Cưỡi ngựa
  • Đấu kiếm
  • Khúc côn cầu trên cỏ
  • Bóng đá
  • Golf
  • Thể dục dụng cụ
  • Bóng ném
  • Judo
  • Kabaddi
  • Karate
  • Rowing
  • Bóng bầu dục bảy người
  • Thuyền buồm
  • Cầu mây
  • Bắn súng
  • Quần vợt mềm
  • Bóng mềm
  • Bóng quần
  • Bơi lội
  • Bóng bàn
  • Taekwondo
  • Quần vợt
  • Ba môn phối hợp
  • Bóng chuyền
  • Bóng nước
  • Cử tạ
  • Vật
  • Wushu