Kim tự tháp Menkaure

Kim tự tháp Menkaure
Map
Bản đồ

Kim tự tháp Menkaure hay kim tự tháp Mycerinus hay kim tự tháp Menkaurakim tự tháp thứ ba và là kim tự tháp nhỏ nhất ở Giza. Kim tự tháp này có niên đại 4500 năm trước là lăng mộ cho pharaoh Menkaure của Vương triều thứ 4. Đây được xem là kim tự tháp lớn cuối cùng của Ai Cập. Xung quanh kim tự tháp có ba kim tự tháp nữ hoàng của ba bà vợ hoàng đế Menkaure.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Cổ vương quốc
(2686–2181 TCN)
Djoser · Sekhemkhet · Layer (Một tầng)
Meidum · Bent (Cong) · Đỏ (Sneferu) · Kheops · Djedefre · Bắc Zawyet El Aryan · Khafre · Menkaure · Khentkaus I · Khentkaus II · Mastaba al-Fir’aun
Userkaf · Sahure · Neferirkare · Neferefre · Nyuserre · Djedkare-Isesi · Unas · Cụt đầu · Lepsius XXIV · Lepsius XXV
Teti · Pepi I · Merenre · Pepi II · Sesheshet
Thời kỳ chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)
Ibi · Khui
Trung vương quốc
(2040–1782 TCN)
Amenemhat I · Senusret I · Trắng (Amenemhat II) · Senusret II · Đen (Amenemhat III) · Senusret III · Hawara · Bắc Mazghuna · Nam Mazghuna
Thời kỳ chuyển tiếp thứ Hai
(1782–1570 TCN)
Ameny Qemau · Khendjer · Nam Saqqara
Tân vương quốc
(1570–1070 TCN)
Xem thêm: Kim tự tháp bậc thang · Kỹ thuật xây dựng · Seked · Văn khắc kim tự tháp


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Ai Cập này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s