Lacerta bilineata
Lacerta bilineata | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Lacerta |
Loài (species) | L. bilineata |
Danh pháp hai phần | |
Lacerta bilineata Daudin, 1802 | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lacerta bilineata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1802.[2]
Hình ảnh
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Lacerta bilineata tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|