Mesocricetus newtoni

Mesocricetus newtoni
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Mesocricetus
Loài (species)M. newtoni
Danh pháp hai phần
Mesocricetus newtoni
(Nehring, 1898)[2]

Mesocricetus newtoni là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Nehring mô tả năm 1898.[2]

Chú thích

  1. ^ Coroiu, I. & Vohralík, V. (2008). Mesocricetus newtoni. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 14 Jule 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of near threatened.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mesocricetus newtoni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Mesocricetus newtoni tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ gặm nhấm Cricetidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s