Milan Borjan

Milan Borjan
Borjan trong màu áo Red Star Belgrade năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Milan Borjan[1]
Ngày sinh 23 tháng 10, 1987 (36 tuổi)
Nơi sinh Knin, CHXHCN Croatia, Nam Tư
Chiều cao 1,95 m[2]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Red Star Belgrade
Số áo 82
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Dinara Knin[3]
Radnički Jugopetrol
East Hamilton SC
Mount Hamilton SC
2006 Nacional Montevideo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008 Quilmes 0 (0)
2009–2011 Rad 36 (0)
2011–2014 Sivasspor 43 (0)
2012 → Vaslui (cho mượn) 16 (0)
2014 Ludogorets Razgrad 2 (0)
2015 Radnički Niš 15 (0)
2015–2017 Ludogorets Razgrad 16 (0)
2017 → Korona Kielce (cho mượn) 14 (0)
2017– Red Star Belgrade 173 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011– Canada 75 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 6 năm 2023

Milan Borjan (tiếng Kirin Serbia: Милан Борјан; sinh ngày 23 tháng 10 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Red Star Belgrade tại Serbian SuperLiga và đội tuyển quốc gia Canada.

Tham khảo

  1. ^ “40-Player National Team Roster: 2019 Concacaf Gold Cup: Canada” (PDF). CONCACAF. tr. 2. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019 – qua Bernews.
  2. ^ “Milan Borjan”. Canada Soccer. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ SportKlub (25 tháng 12 năm 2017). “Borjan, Knin i Zvezda - ima neka tajna veza” (bằng tiếng Serbia). Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:TFF player
  • Bản mẫu:Canada Soccer player
  • Milan Borjan stats trên Utakmica.rs (tiếng Serbia)
  • Milan Borjan at 90minut.pl (tiếng Ba Lan) Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Sao Đỏ Beograd – đội hình hiện tại
  • 1 Popović
  • 2 Nedeljković
  • 3 Degenek
  • 4 Ivanić
  • 5 Spajić
  • 6 Stamenić
  • 7 Šljivić
  • 8 Kanga
  • 9 Ndiaye
  • 10 Katai
  • 13 Vigo
  • 14 Olayinka
  • 15 Dragović (đội trưởng)
  • 17 Krasso
  • 18 Glazer
  • 19 Milunović
  • 20 Kangwa
  • 21 Addo
  • 22 Mijatović
  • 23 Rodić
  • 24 Djiga
  • 27 Vasiljević
  • 30 Bukari
  • 33 Mijailović
  • 37 Lučić
  • 41 Knežević
  • 45 Mituljikić
  • 55 Maksimović
  • 66 Hwang
  • 70 Kabić
  • 76 Nikolić
  • 80 Mitrović
  • Huấn luyện viên: Milojević
Đội tuyển Canada
  • x
  • t
  • s
Đội hình CanadaCúp Vàng CONCACAF 2011
  • 1 Hirschfeld
  • 2 Ledgerwood
  • 3 Klukowski
  • 4 McKenna (c)
  • 5 Hainault
  • 6 de Guzman
  • 7 Dunfield
  • 8 Johnson
  • 9 Friend
  • 10 Gerba
  • 11 Simpson
  • 12 Pacheco
  • 13 Hutchinson
  • 14 De Rosario
  • 15 Edgar
  • 16 Ricketts
  • 17 Jackson
  • 18 Borjan
  • 19 de Jong
  • 20 Peters
  • 21 Beaulieu-Bourgault
  • 22 Al-Shaïbani
  • 23 Nakajima-Farran
  • Huấn luyện viên: Hart
Canada
  • x
  • t
  • s
Đội hình CanadaCúp Vàng CONCACAF 2013
  • 1 Hirschfeld
  • 2 Ledgerwood
  • 3 Morgan
  • 4 Porter
  • 5 Edgar
  • 6 de Guzman
  • 7 Teibert
  • 8 Johnson (c)
  • 9 Ricketts
  • 10 Jackson
  • 11 Haber
  • 12 Nakajima-Farran
  • 13 Pacheco
  • 14 Piette
  • 15 Bekker
  • 16 Edwini-Bonsu
  • 17 de Jong
  • 18 Borjan
  • 19 Straith
  • 20 Henry
  • 21 Osorio
  • 22 Thomas
  • 23 Alemán
  • Huấn luyện viên: Miller
Canada
  • x
  • t
  • s
Đội hình Canada Cúp Vàng CONCACAF 2017
  • 1 Crépeau
  • 2 Aird
  • 3 James
  • 4 Adekugbe
  • 5 Jakovic
  • 6 Piette
  • 7 Teibert
  • 8 Arfield
  • 9 Cavallini
  • 10 Hoilett
  • 11 Ricketts
  • 12 Davies
  • 13 Edwards
  • 14 Kaye
  • 15 Straith
  • 16 Jackson-Hamel
  • 17 de Jong
  • 18 Borjan
  • 19 Vitória
  • 20 Bernier (c)
  • 21 Osorio
  • 22 Leutwiler
  • 23 Petrasso
  • 24 Larin
  • Huấn luyện viên: Zambrano
Canada
  • x
  • t
  • s
Đội hình CanadaGiải bóng đá vô địch thế giới 2022
Canada