Montecassiano
Montecassiano Montecassiano | |
---|---|
Montecassiano | |
Tọa độ: 43°22′B 13°26′Đ / 43,367°B 13,433°Đ / 43.367; 13.433 | |
Quốc gia | Ý |
Thủ phủ | Montecassiano |
Độ cao | 215 m (705 ft) |
• Mật độ | 206/km2 (530/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 62010 |
Mã điện thoại | 0733 |
Mã ISTAT | 043026 |
Danh xưng | montecassianesi |
Thánh bổn mạng | San Giuseppe |
Ngày lễ | 19 tháng 3 |
Trang web | http://www.montecassiano.sinp.net |
Montecassiano là một đô thị thuộc tỉnh Macerata trong vùng Marches nước Ý. Đô thị này có diện tích 32,99 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 là 6830 người. Đô thị này có làng trực thuộc: Sant'Egidio, Sambucheto, Vallecascia, Vissani.
Đô thị này giáp các đô thị sau: Appignano, Macerata, Montefano, Recanati.
Biến động dân số
Marche · Các đô thị tại tỉnh Macerata
Acquacanina · Apiro · Appignano · Belforte del Chienti · Bolognola · Caldarola · Camerino · Camporotondo di Fiastrone · Castelraimondo · Castelsantangelo sul Nera · Cessapalombo · Cingoli · Civitanova Marche · Colmurano · Corridonia · Esanatoglia · Fiastra · Fiuminata · Gagliole · Gualdo · Loro Piceno · Macerata · Matelica · Mogliano · Monte Cavallo · Monte San Giusto · Monte San Martino · Montecassiano · Montecosaro · Montefano · Montelupone · Morrovalle · Muccia · Penna San Giovanni · Petriolo · Pieve Torina · Pioraco · Poggio San Vicino · Pollenza · Porto Recanati · Potenza Picena · Recanati · Ripe San Ginesio · San Ginesio · San Severino Marche · Sant'Angelo in Pontano · Sarnano · Sefro · Serrapetrona · Serravalle di Chienti · Tolentino · Treia · Urbisaglia · Ussita · Valfornace · Visso |
==Tham khảo==
Bài viết liên quan đến Ý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bài viết liên quan đến Ý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|