Munakata, Fukuoka

Munakata
宗像市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Munakata
Ấn chương
Vị trí của Munakata ở Fukuoka
Vị trí của Munakata ở Fukuoka
Munakata trên bản đồ Nhật Bản
Munakata
Munakata
 
Tọa độ: 33°48′B 130°32′Đ / 33,8°B 130,533°Đ / 33.800; 130.533
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhFukuoka
Chính quyền
 • Thị trưởngHiromi Tanii
Diện tích
 • Tổng cộng119,66 km2 (4,620 mi2)
Dân số (April 2008)
 • Tổng cộng94,660
 • Mật độ791/km2 (2,050/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
- CâyCamphor laurel
- HoaJapanese lily
Điện thoại0940-36-1121
Địa chỉ tòa thị chính1-1-1 Tōgō, Munakata-shi, Fukuoka-ken
811-3492
Trang webCity of Munakata

Munakata (宗像市 (Tông Tượng thị), Munakata-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 01 tháng 4 năm 1981. Tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2008, dân số thành phố là 94.660 trên diện tích 119.66 km², mật độ sân số 791 người/km².

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Munakata official website Lưu trữ 2006-10-14 tại Wayback Machine in English
  • x
  • t
  • s
Fukuoka
Thành phố
Fukuoka
Quận
  • Higashi
  • Hakata
  • Chūō
  • Minami
  • Nishi
  • Jōnan
  • Sawara
Cờ Fukuoka
Kitakyūshū
Quận
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Asakura
  • Chikujō
  • Kaho
  • Kasuya
  • Kurate
  • Mii
  • Miyako
  • Mizuma
  • Onga
  • Tagawa
  • Yame
Thị trấn
  • Chikujō
  • Chikuzen
  • Kōge
  • Yoshitomi
  • Keisen
  • Hisayama
  • Kasuya
  • Sasaguri
  • Shime
  • Shingū
  • Sue
  • Umi
  • Kotake
  • Kurate
  • Tachiarai
  • Kanda
  • Miyako
  • Ōki
  • Ashiya
  • Mizumaki
  • Okagaki
  • Onga
  • Fukuchi
  • Itoda
  • Kawara
  • Kawasaki
  • Ōtō
  • Soeda
  • Hirokawa
Làng
  • Aka
  • Tōhō
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s