Nihari

Nihari
Nihari với hoa lá bày trí tại Pakistan
Bữabữa sáng, bữa trưa, bữa tối
Xuất xứđế quốc Mogul
Vùng hoặc bangKarachi Pakistan
Nhiệt độ dùngNóng
Thành phần chínhsườn bò và sườn thịt cừu
  • Nấu ăn: Nihari
  •   Media: Nihari

Nihari (tiếng Urdu: نهاری‎) là một món cà ri Nam Á[1] bao gồm thịt bò hoặc thịt cừu nấu chậm chín cùng với tủy xương, trang trí vừa ăn và thỉnh thoảng phục vụ với óc nấu chín.[2] Đây là một trong những món ăn truyền thống của Pakistan.[3]

Nguyên từ

Từ Nihar khởi nguồn trong tiếng Ả Rập, từ ngữ "Nahar" (tiếng Ả Rập: نهار‎) nghĩa là "ngày", món này thường ăn sau lễ cầu nguyện mặt trời mọc Fajr, người cầu nguyện sau đó sẽ ngủ cho đến khi buổi chiều.[4]

Lịch sử

Tham khảo

  1. ^ “The Perfect Pantry®: Recipe for Pakistani "old clothes" beef curry (nihari) in the slow cooker {gluten”. The Perfect Pantry. Truy cập 22 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ Nihari dish
  3. ^ “Biryani- National Dish | Dost Pakistan”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ “Nihari”. Culinary Curiosities. Truy cập 24 tháng 1 năm 2016.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Ấn Độ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Món ăn Ấn Độ theo từng vùng miền
Bắc
Mughlai
  • Mughlai Kabab
  • Mughlai Paratha
  • Murgh Musallam
  • Pasanda
  • Qeema Matar
  • Rezala
Punjab
Kashmir
  • Noon Chai
  • Rogan Josh
  • Shab Deg
Nơi khác
Thali
Naan
Gà tikka
Nam
Hyderabad
  • Baghara Baigan
  • Hyderabadi Biryani
  • Hyderabadi Haleem
  • Hyderabadi Marag
  • Lukhmi
  • Mirchi ka Salan
  • Osmania Biscuit
Nơi khác
  • Aavakaaya
  • Appam
  • Ariselu
  • Parotta
  • Aviyal
  • Benne Dose
  • Bhaji
  • Bisi bele bath
  • Bonda
  • Gà 65
  • Gà Chettinad
  • Chakna
  • Curd rice
  • Dahi chutney
  • Dopiaza
  • Dosa
  • Double ka meetha
  • Fish molee
  • Idiappam
  • Idli
  • Injipuli
  • Kaalan
  • Kakinada Kaja
  • Kanji
  • Kerala porotta
  • Koottu
  • Kozhakkattai
  • Kuzhambu
  • Murukku
  • Mysore Pak
  • Pachadi
  • Palathalikalu
  • Paniyaram
  • Parotta
  • Pesarattu
  • Payasam
  • Pootharekulu
  • Pongal
  • Ponganalu
  • Poriyal
  • Pulihora
  • Puttu
  • Rasam
  • Cơm và cà ri
  • Sakinalu
  • Sambar
  • Sheer korma
  • Sevai
  • Ulava charu
  • Upma
  • Uttapam
  • Thalassery biryani
  • Vada
Tây
Gujarat
  • Dhokla
  • Khakhra
Nơi khác
  • Akuri
  • Basundi
  • Bhakri
  • Bhel puri
  • Bombil fry
  • Chinese bhel
  • Chivda
  • Chouriço
  • Dahi vada
  • Dhansak
  • Doodhpak
  • Handvo
  • Kadboli
  • Khatkhate
  • Khandvi
  • Khichdi
  • Kombdi vade
  • Kuswar
  • Misal
  • Misal Pav
  • Pav bhaji
  • Patoleo
  • Patra ni machhi
  • Pohe
  • Sabudana Khichadi
  • Sanna
  • Sevpuri
  • Shrikhand
  • Solkadhi
  • Sorpotel
  • Thalipeeth
  • Vada pav
  • Veg Kolhapuri
  • Vindaloo
  • Xacuti
Đông
Bengali
  • Cham cham
  • Charchari
  • Jalfrezi
  • Indian Chinese cuisine
  • Kati roll
  • Luchi
  • Machher Jhol
  • Mishti Doi
  • Pantua
  • Cà ri prawn malai
  • Rasgulla
  • Ras malai
  • Sandesh
  • Sorshe Ilish
Odisha
  • Chandrakanti
  • Charchari
  • Chhena gaja
  • Chhena jalebi
  • Chhena kheeri
  • Chhena poda
  • Chingudi Jhola
  • Dahi baigana
  • Dahi Machha
  • Maachha Bihana
  • Ouu khatta
  • Pakhala
  • Pitha
  • Rasabali
  • Rasagola
  • Santula
  • Mathapuli
Vùng miền lẫn lộn
Người di cư Ấn
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
  • Cookbook
  •  Cổng thông tin Thực phẩm
  • '