Pelophylax saharicus
Pelophylax saharicus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Pelophylax |
Loài (species) | P. saharicus |
Danh pháp hai phần | |
Pelophylax saharicus (Boulenger[cần kiểm chứng], 1913) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rana saharica Boulenger[cần kiểm chứng], 1913 |
Pelophylax saharicus là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Loài này có ở Algérie, Ai Cập, Libya, Maroc, Tunisia, và Tây Sahara.
Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, hồ nước ngọt, đất canh tác, ao, và đất có tưới tiêu.
Tham khảo
- Donaire-Barroso, D., Martínez-Solano, I., Salvador, A., García-París, M., Gil, E.R., Tahar, S. & El Mouden, E.H. 2004. Rana saharica. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Pelophylax saharicus tại Wikimedia Commons
Bài viết về ếch nhái thật sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|