Peruíbe

Município da Estância Balneária de Peruíbe
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu da Estância Balneária de Peruíbe
Huy hiệu da Estância Balneária de Peruíbe
Cờ da Estância Balneária de Peruíbe
Cờ da Estância Balneária de Peruíbe
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm 18 de fevereiro
Thành lập 18 tháng 2 năm 1959
Nhân xưng peruibense ou caiçara
Khẩu hiệu Terra de Eterna Juventude
Prefeito(a) Julieta Fujinami Omuro (PMDB) (vice-prefeita que assumiu após a morte de José Roberto Preto) (PTB)
Vị trí
Vị trí của Estância Balneária de Peruíbe
Vị trí của Estância Balneária de Peruíbe
24° 19' 12" S 46° 59' 52" O24° 19' 12" S 46° 59' 52" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Litoral Sul Paulista
Microrregião Itanhaém
Khu vực đô thị Baixada Santista
Các đô thị giáp ranh Iguape, Itanhaém, Itariri và Pedro de Toledo.
Khoảng cách đến thủ phủ 148 kilômét
Địa lý
Diện tích 326,214 km²
Dân số 57.151 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 200,0 Người/km²
Cao độ 5 mét
Khí hậu Cận nhiệt đới Cfa
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,783 PNUD/2000
GDP R$ 294.790.914,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 5.002,82 IBGE/2003

Peruíbe là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Dân số năm 2006 ước tính 65.256 người, diện tích 326 km², với mật độ dân số là 175,48 người/km².

Thông tin nhân khẩu

Dados do Censo - 2000

Tổng dân số: 51.451

  • Thành thị: 50.370
  • Nông thôn: 1.081
  • Nam giới: 25.629
  • Nữ giới: 25.822

Mật độ dân số (người/km²): 160,28

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 18,95

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,65

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,75

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,38%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,783

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,731
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,744
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,873

(Nguồn: IPEADATA)

Praia de Peruíbe

Sông ngòi

  • Rio Preto
  • Sông Itariri
  • Oceano Atlântico

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị

Bản mẫu:Đô thị ban São Paulo

  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s