Qatar Total Open 2023
Qatar Total Open 2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 13–18 tháng 2 | |||
Lần thứ | 21 | |||
Thể loại | WTA 500 | |||
Bốc thăm | 28S / 16D | |||
Tiền thưởng | $780,637 | |||
Mặt sân | Cứng / ngoài trời | |||
Địa điểm | Doha, Qatar | |||
Sân vận động | Khalifa International Tennis and Squash Complex | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn | ||||
![]() | ||||
Đôi | ||||
![]() ![]() | ||||
|
Qatar Total Open 2023, còn được biết đến với Qatar TotalEnergies Open, là một giải quần vợt nữ chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời. Đây là lần thứ 21 giải đấu và là một phần của WTA 500 trong WTA Tour 2023. Giải đấu diễn ra tại International Tennis and Squash complex ở Doha, Qatar, từ ngày 13–18 tháng 2 năm 2023.[1]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | 470 | 305 | 185 | 100 | 55 | 1 | 25 | 18 | 13 | 1 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi | 1 | — | — | — | — | — |
Tiền thưởng
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | $120,150 | $74,161 | $43,323 | $20,465 | $11,145 | $7,500 | $5,590 | $2,860 | $1,500 |
Đôi* | $40,100 | $24,300 | $13,900 | $7,200 | $5,750 | — | — | — | — |
*mỗi đội
Nội dung đơn
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | Iga Świątek | 1 | 1 |
![]() | Jessica Pegula | 4 | 2 |
![]() | Caroline Garcia | 5 | 3 |
![]() | Coco Gauff | 6 | 4 |
![]() | Maria Sakkari | 7 | 5 |
Daria Kasatkina | 8 | 6 | |
![]() | Belinda Bencic | 9 | 7 |
Veronika Kudermetova | 11 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 6 tháng 2 năm 2023 [2]
Vận động viên khác
Đặc cách:
Victoria Azarenka
Sofia Kenin
Maria Sakkari
İpek Öz
Bảo toàn thứ hạng:
Karolína Muchová
Miễn đặc biệt:
Zheng Qinwen
Vượt qua vòng loại:
Rebecca Marino
Elise Mertens
Karolína Plíšková
Viktoriya Tomova
Rút lui
- Trước giải đấu
Ons Jabeur → thay thế bởi
Barbora Krejčíková
Anett Kontaveit → thay thế bởi
Karolína Muchová
Aryna Sabalenka → thay thế bởi
Zhang Shuai
- Trong giải đấu
Nội dung đôi
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Coco Gauff | ![]() | Jessica Pegula | 6 | 1 |
![]() | Lyudmyla Kichenok | ![]() | Jeļena Ostapenko | 21 | 2 |
![]() | Desirae Krawczyk | ![]() | Demi Schuurs | 27 | 3 |
![]() | Giuliana Olmos | ![]() | Zhang Shuai | 34 | 4 |
- Bảng xếp hạng vào ngày 6 tháng 2 năm 2023
Vận động viên khác
Đặc cách:
Mubaraka Al-Naimi /
Ekaterina Yashina
Chan Hao-ching /
Latisha Chan
Thay thế:
Ekaterina Alexandrova /
Aliaksandra Sasnovich
Rút lui
Victoria Azarenka /
Elise Mertens → thay thế bởi
Ekaterina Alexandrova /
Aliaksandra Sasnovich
Nhà vô địch
Đơn
Iga Świątek đánh bại
Jessica Pegula, 6–3, 6–0
Đôi
Coco Gauff /
Jessica Pegula đánh bại
Lyudmyla Kichenok /
Jeļena Ostapenko, 6–4, 2–6, [10–7]
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức
Bản mẫu:Qatar Open tournaments