Quận Surry, Virginia |
Bản đồ |
Vị trí trong tiểu bang Virginia |
Vị trí của tiểu bang Virginia trong Hoa Kỳ |
Thống kê |
Thành lập | 1652 |
Quận lỵ | Surry |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước | 301 mi² (780 km²) 279 mi² (723 km²) 31 mi² (80 km²), 10.06% |
Dân số - (2000) - Mật độ | 6.829 23/mi² (9/km²) |
Website: www.surrycountyva.gov |
Quận Surry là một quận thuộc tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 6829 người. Quận lỵ đóng ở Surry6. Quận được lập năm 1662 từ một phần phía nam quận James City sông James.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 780 km2, trong đó có 80 km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
Quận giáp ranh
Thông tin nhân khẩu
Tham khảo
Thịnh vượng chung Virginia |
---|
Richmond (thủ phủ) |
Chủ đề | Khí hậu • Đại học và cao đẳng • Colony • Congressional Districts • Văn hóa • Delegations • Nhân khẩu học • Kinh tế • Giáo dục • Môi trường • Furniture • Địa lý • Chính quyền • Thống đốcs • History • Historic Landmarks • Magisterial Districts • Homes • Music • Con người • Cảnh sát • Chính trị • Rights • Sông • School divisions • Scouting • Slogan • Sports teams • State Fair • Công viên Tiểu bang • Biểu tượng • Thị trấn • Giao thông • Bộ lạc • Địa điểm thu hút khách |
---|
Vùng | Allegheny Mountains • Atlantic Coastal Plain • Blue Ridge • Chesapeake Bay • Cumberland Mountains • Delmarva Peninsula • Eastern Shore • Hampton Roads • Middle Peninsula • Northern Neck • Northern Virginia • Piedmont • Ridge-and-Valley Appalachians • Thung lũng Shenandoah • South Hampton Roads • Southside • Southwest Virginia • Thung lũng Tennessee • Tidewater • Tri-Cities • Virginia Peninsula |
---|
Vùng đô thị | |
---|
Các quận | |
---|
Thành phố độc lập | |
---|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |