Royal Aircraft Factory B.E.12

B.E.12
B.E.12
Kiểu Máy bay đa dụng/tiêm kích
Nhà chế tạo Royal Aircraft Factory
Chuyến bay đầu 28 tháng 7 năm 1915
Vào trang bị 1 tháng 8 năm 1916
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 601

Royal Aircraft Factory B.E.12 là một mẫu máy bay một chỗ của Anh trong Chiến tranh thế giới I, do Royal Aircraft Factory thiết kế.

Biến thể

  • B.E.12
  • B.E.12a
  • B.E.12b

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia
 Úc
  • Quân đoàn Không quân Australia

Tính năng kỹ chiến thuật (B.E.12)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War:Volume Two Fighters [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 27 ft 3 in (8,31 m)
  • Sải cánh: 37 ft 0 in (11,28 m)
  • Chiều cao: 11 ft 1½ in (3,39 m)
  • Diện tích cánh: 371 ft² (34,47 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.635 lb (743 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.352 lb (1.069 kg)
  • Động cơ: 1 × RAF-4a kiểu động cơ V12 làm mát bằng không khí, 150 hp (112 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 102 mph (89 knot, 164 km/h) trên mực nước biển
  • Trần bay: 12.500 ft (3.810 m)
  • Thời gian bay: 3 h
  • Lên độ cao 5.000 ft (1.500 m): 11 phút

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF
  • Danh sách máy bay of the Quân đoàn Không quân Hoàng gia

Tham khảo

  1. ^ Bruce 1968, V. 2 p.26.
  2. ^ Bruce 1982, p. 397.
  • Bruce, J.M. (1968). War Planes of the First World War:Volume Two Fighters. London: Macdonald. ISBN 0-356-01473-8.
  • Bruce, J.M. (1982). The Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing). London: Putnam. ISBN 0-370-30084-X.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.

Liên kết ngoài

  • British Aircraft Directory Lưu trữ 2007-02-11 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Royal Aircraft Factory thiết kế
Armoured Experimental

A.E.1 • A.E.2 • A.E.3

Blériot Experimental

B.E.1 • B.E.2 • B.E.3 • B.E.4 • B.E.5 • B.E.6 • B.E.7 • B.E.8 • B.E.9 • B.E.10 • B.E.11 • B.E.12

Blériot Scout

B.S.1 • B.S.2

Coastal Experimental

C.E.1

Farman Experimental
Fighting Experimental

F.E.1 • F.E.2 • F.E.3 • F.E.4 • F.E.6 • F.E.7 • F.E.8 • F.E.9 • F.E.10 • F.E.11 • F.E.12

Night Experimental
Reconnaissance Experimental

R.E.1 • R.E.2 • R.E.3 • R.E.5 • R.E.7 • R.E.8 • R.E.9

Santos Experimental
Scout Experimental

S.E.1 • S.E.2 • S.E.3 • S.E.4 • S.E.4a • S.E.5 • S.E.6 • S.E.7

Tatin Experimental

T.E.1

Khí cầu

Nulli Secundis • Baby/Beta • Gamma • Delta • Eta

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary