Supermarine S.6

S.6/S.6A
Supermarine S.6A, N248 trưng bày tại bảo tàng Solent Sky.
Kiểu Thủy phi cơ đua
Nhà chế tạo Supermarine
Nhà thiết kế R.J. Mitchell
Chuyến bay đầu 1929
Vào trang bị 1929
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 2
Biến thể Supermarine S.6B

Supermarine S.6 là một loại thủy phi cơ đua của Anh trong thập niên 1920, do hãng Supermarine chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (N247)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 25 ft 10 in ()
  • Sải cánh: 30 ft ()
  • Chiều cao: 12 ft 3 in ()
  • Diện tích cánh: 145 ft² ()
  • Trọng lượng rỗng: 4.471 lb ()
  • Trọng lượng có tải: 5.771 lb ()
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce R, 1.900 hp (1.417 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Supermarine S.4
  • Supermarine S.5
  • Supermarine S.6B

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF
  • Schneider Trophy

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Supermarine Aircraft since 1914, 2nd edition. London: Putnam, 1987. ISBN 0-85177-800-3.
  • Green, William, ed. "Supermarine's Schneider Seaplanes." Flying Review International, Volume 10, No. 11, July 1967.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
  • Winchester, Jim. "Supermarine S.6B". Concept Aircraft: Prototypes, X-Planes and Experimental Aircraft. Kent, UK: Grange Books plc., 2005. ISBN 978-1-84013-809-2.

Liên kết ngoài

  • Newsreel footage of 1929 Schneider Trophy racing teams, British Supermarine S.6A aircraft (No. 2 and No. 8), and Italian Macchi M.67 (No. 10) and Macchi M.52R (No. 4) aircraft at the 1929 Schneider Trophy race Lưu trữ 2011-06-11 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Supermarine sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất

Type 179 • Type 223 • Type 224 • Type 232 • Type 236 • Type 238 • Type 239 • Type 302 • Type 308 • Type 310 • Type 313 • Type 316 • Type 317 • Type 318 • Type 319 • Type 322 • Type 324 • Type 325 • Type 334 • Type 380 • Type 381 • Type 505 • Type 508 • Type 510 • Type 517 • Type 521 • Type 525 • Type 528 • Type 529 • Type 535 • Type 541 • Type 544 • Type 545 • Type 559 • Type 571

S.1 • S.2 • S.3 • S.4 • S.5 • S.6/S.6B

Tên định danh
theo vai trò

Máy bay đua: S.4 • S.5 • S.6/S.6B • Sea Lion I • Sea Lion II • Sea Lion III • Sea Urchin

Tiêm kích: Attacker • Baby • Nighthawk • Scimitar • Seafang • Seafire • Sea King • Spiteful • Spitfire • Swift • Type 224 • Type 545 • Type 559

Ném bom: Type 322 • Supermarine B.12/36

Trinh sát và tuần tra: Nanok • Scapa • Scarab • Scylla • Seal • Seagull (1921) • Seagull ASR-1 • Seamew • Sea Otter • Sheldrake • Solent • Southampton • Stranraer • Walrus

Dân dụng: Air Yacht • Channel • Commercial Amphibian • Sea Eagle • Sparrow • Swan

Tên theo hợp đồng

AD Flying Boat · AD Navyplane

Kỹ sư thiết kế

R. J. Mitchell · Joe Smith