Thomas Kaminski

Thomas Kaminski
Kaminski năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Thomas Kaminski[1]
Ngày sinh 23 tháng 10, 1992 (31 tuổi)[2]
Nơi sinh Dendermonde, Bỉ
Chiều cao 1,90 m[2]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Luton Town
Số áo 24
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Zellik Sport
2002–2004 Asse-Zellik
2004–2005 Tubize
2005–2008 Gent
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2011 Germinal Beerschot 38 (0)
2011–2012 OH Leuven 25 (0)
2012–2016 Anderlecht 13 (0)
2014–2015 → Anorthosis (cho mượn) 30 (0)
2015–2016 → Copenhagen (cho mượn) 2 (0)
2016–2019 Kortrijk 84 (0)
2019–2020 Gent 49 (0)
2020–2023 Blackburn Rovers 115 (0)
2023– Luton Town 15 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2005 U-15 Bỉ 1 (0)
2007–2008 U-16 Bỉ 6 (0)
2008–2009 U-17 Bỉ 9 (0)
2009–2011 U-19 Bỉ 12 (0)
2011–2013 U-21 Bỉ 5 (0)
2024– U-21 Bỉ 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 12 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 3 năm 2024

Thomas Kaminski (sinh ngày 23 tháng 10 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Luton Town tại Premier League.

Tham khảo

  1. ^ “Notification of shirt numbers: Blackburn Rovers” (PDF). English Football League. tr. 8. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.
  2. ^ a b “Thomas Kaminski”. Premier League. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2023.
  • Thomas Kaminski đã viết về Anderlecht ở Kortrijk, nieuwsblad.be, ngày 13 tháng 6 năm 2016

Liên kết ngoài

  • Thomas Kaminski tại trang web Luton Town FC
  • Bản mẫu:Premier League player
  • Bản mẫu:RBFA playeri
  • Thomas Kaminski – Thành tích thi đấu tại UEFA (
  • Thomas Kaminski tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Luton Town F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Shea
  • 2 Osho
  • 3 Potts
  • 4 Lockyer
  • 5 Andersen
  • 6 Barkley
  • 7 Ogbene
  • 8 Berry
  • 9 Morris
  • 10 Woodrow
  • 11 Adebayo
  • 12 Kaboré
  • 13 Nakamba
  • 14 Chong
  • 15 Mengi
  • 16 Burke
  • 17 Mpanzu
  • 18 Clark
  • 19 Brown
  • 23 Krul
  • 24 Kaminski
  • 26 Giles
  • 27 Hashioka
  • 28 Lokonga
  • 29 Bell
  • 30 Townsend
  • 45 Doughty
  •  Onyedinma
  • Huấn luyện viên: Edwards
  • x
  • t
  • s
Đội hình BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020
Bỉ
a Kaminski thay Mignolet sau trận đấu vòng 16 đội của đội tuyển Bỉ.
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s