Vòng bảng UEFA Europa Conference League 2022-23

Vòng bảng UEFA Europa Conference League 2022–23 bắt đầu vào ngày 8 tháng 9 năm 2022 và kết thúc vào ngày 3 tháng 11 năm 2022.[1] Có tổng cộng 32 đội cạnh tranh ở vòng bảng để xác định 16 trong số 24 suất vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Europa Conference League 2022–23.[2]

Ballkani, Djurgårdens IF, Dnipro-1, Pyunik, RFS, Silkeborg, Slovácko, Vaduz và Žalgiris có lần đầu tiên xuất hiện ở vòng bảng một giải đấu UEFA. Ballkani, Vaduz và Žalgiris là các đội bóng đầu tiên lần lượt từ Kosovo, Liechtenstein và Litva thi đấu ở vòng bảng một giải đấu UEFA.

Bốc thăm

Lễ bốc thăm cho vòng bảng được tổ chức vào ngày 26 tháng 8 năm 2022 ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.[3][4] 32 đội được bốc thăm vào tám bảng gồm 4 đội. Đối với lễ bốc thăm, các đội được xếp hạt giống vào bốn nhóm, mỗi nhóm gồm 8 đội, dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2022.[5] Các đội từ cùng hiệp hội và vì lý do chính trị, các đội bóng từ Serbia và Kosovo không thể được bốc thăm vào cùng bảng. Trước lễ bốc thăm, UEFA đã thành lập các cặp gồm các đội từ cùng hiệp hội, bao gồm các đội thi đấu ở vòng bảng Europa League (một cặp cho các hiệp hội với 2 hoặc 3 đội, hai cặp cho các hiệp hội với 4 hoặc 5 đội) dựa trên lượng khán giả xem truyền hình, trong đó một đội được bốc thăm vào các Bảng A–D và đội còn lại được bốc thăm vào các Bảng E–H, do đó hai đội thi đấu vào các khung giờ khác nhau. Các cặp sau được UEFA công bố sau khi các đội vòng bảng được xác nhận (đội thứ hai trong cặp được đánh dấu UEL thi đấu ở vòng bảng Europa League):[6]

Các đội bóng

Dưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2022),[5] được xếp theo nhóm hạt giống của họ. Họ bao gồm:

Chú thích màu sắc
Đội nhất bảng đi tiếp thẳng vào vòng 16 đội
Đội nhì bảng đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp
Nhóm 1
Đội Ghi chú Hệ số
Tây Ban Nha Villarreal [ECL-MP] 78.000
Thụy Sĩ Basel [ECL-MP] 55.000
Cộng hòa Séc Slavia Prague [ECL-MP] 52.000
Hà Lan AZ [ECL-MP] 28.500
Bỉ Gent [EL-PO] 27.500
Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir [ECL-MP] 25.000
Serbia Partizan [ECL-MP] 24.500
Anh West Ham United [ECL-MP] 21.328
Nhóm 2
Đội Ghi chú Hệ số
România CFR Cluj [ECL-CP] 19.500
Na Uy Molde [ECL-MP] 19.000
România FCSB [ECL-MP] 17.500
Ý Fiorentina [ECL-MP] 15.380
Đức 1. FC Köln [ECL-MP] 15.042
Israel Hapoel Be'er Sheva [ECL-MP] 14.000
Cộng hòa Síp Apollon Limassol [EL-PO] 14.000
Slovakia Slovan Bratislava [ECL-CP] 13.000
Nhóm 3
Đội Ghi chú Hệ số
Pháp Nice [ECL-MP] 12.016
Bỉ Anderlecht [ECL-MP] 11.500
Litva Žalgiris [EL-PO] 8.000
Áo Austria Wien [EL-PO] 7.770
Scotland Heart of Midlothian [EL-PO] 7.380
Cộng hòa Ireland Shamrock Rovers [EL-PO] 7.000
Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor [EL-PO] 6.500
Liechtenstein Vaduz [ECL-MP] 6.500
Nhóm 4
Đội Ghi chú Hệ số
Ukraina Dnipro-1 [EL-PO] 6.360
Ba Lan Lech Poznań [ECL-CP] 6.000
Cộng hòa Séc Slovácko [ECL-MP] 5.560
Đan Mạch Silkeborg [EL-PO] 5.435
Thụy Điển Djurgårdens IF [ECL-MP] 4.575
Armenia Pyunik [EL-PO] 4.250
Latvia RFS [ECL-CP] 4.000
Kosovo Ballkani [ECL-CP] 1.633

Ghi chú

  1. ECL-CP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm các đội vô địch).
  2. ECL-MP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm chính).
  3. EL-PO Đội thua của vòng play-off Europa League

Các bảng

Lịch thi đấu được công bố vào ngày 27 tháng 8 năm 2022, một ngày sau lễ bốc thăm.[7] Các trận đấu được diễn ra vào ngày 8 tháng 9, 15 tháng 9, 6 tháng 10, 13 tháng 10, 27 tháng 10 và 3 tháng 11 năm 2022. Thời gian bắt đầu trận đấu là 16:30, 18:45 và 21:00 CET/CEST.

Thời gian là CET/CEST,[note 1] do UEFA liệt kê (giờ địa phương nếu khác nhau thì được hiển thị trong ngoặc đơn).

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Thổ Nhĩ Kỳ IBFK Ý FIO Scotland HEA Latvia RFS
1 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir 6 4 1 1 14 3 +11 13[a] Đi tiếp vào vòng 16 đội 3–0 3–1 3–0
2 Ý Fiorentina 6 4 1 1 14 6 +8 13[a] Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 2–1 5–1 1–1
3 Scotland Heart of Midlothian 6 2 0 4 6 16 −10 6 0–4 0–3 2–1
4 Latvia RFS 6 0 2 4 2 11 −9 2 0–0 0–3 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Bằng điểm đối đầu. Hiệu số bàn thắng thua đối đầu: İstanbul Başakşehir +2, Fiorentina −2.
Fiorentina Ý1–1Latvia RFS
  • Barák  56'
Chi tiết
  • Ilić  74'
Khán giả: 11.738[8]
Trọng tài: Pavel Orel (Cộng hòa Séc)
Heart of Midlothian Scotland0–4Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
Chi tiết
  • Kaldırım  26'
  • Ndayishimiye  67'
  • Okaka  75'
  • Özcan  82'
sân vận động Tynecastle Park, Edinburgh
Khán giả: 15.131[9]
Trọng tài: Krzysztof Jakubik (Ba Lan)

RFS Latvia0–2Scotland Heart of Midlothian
Chi tiết
  • Shankland  43' (ph.đ.)
  • Forrest  90+3'
Khán giả: 6.747[10]
Trọng tài: Aleksandar Stavrev (Bắc Macedonia)
İstanbul Başakşehir Thổ Nhĩ Kỳ3–0Ý Fiorentina
Chi tiết
Khán giả: 5.857[11]
Trọng tài: Guillermo Cuadra Fernández (Tây Ban Nha)

Heart of Midlothian Scotland0–3Ý Fiorentina
Chi tiết
  • Mandragora  4'
  • Kouamé  42'
  • Jović  79'
Sân vận động Tynecastle Park, Edinburgh
Khán giả: 17.243[12]
Trọng tài: Erik Lambrechts (Bỉ)
RFS Latvia0–0Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
Chi tiết
Khán giả: 5.154[13]
Trọng tài: Radu Petrescu (Romania)

İstanbul Başakşehir Thổ Nhĩ Kỳ3–0Latvia RFS
Chi tiết
Khán giả: 3.080[14]
Trọng tài: Philip Farrugia (Malta)
Fiorentina Ý5–1Scotland Heart of Midlothian
  • Jović  6'
  • Biraghi  22'
  • González  32'79' (ph.đ.)
  • Barák  38'
Chi tiết
  • Humphrys  47'
Khán giả: 18.576[15]
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Anh WHU Bỉ AND Đan Mạch SIL România FCSB
1 Anh West Ham United 6 6 0 0 13 4 +9 18 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 1–0 3–1
2 Bỉ Anderlecht 6 2 2 2 6 5 +1 8 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 1–0 2–2
3 Đan Mạch Silkeborg 6 2 0 4 12 7 +5 6 2–3 0–2 5–0
4 România FCSB 6 0 2 4 3 18 −15 2 0–3 0–0 0–5
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Anderlecht Bỉ1–0Đan Mạch Silkeborg
Chi tiết
Sân vận động Constant Vanden Stock, Brussels
Khán giả: 11.557[16]
Trọng tài: István Vad (Hungary)
West Ham United Anh3–1România FCSB
Chi tiết
  • Cordea  34'
Khán giả: 33.312[17]
Trọng tài: Benoît Bastien (Pháp)

FCSB România0–0Bỉ Anderlecht
Chi tiết
Khán giả: 29.613[18]
Trọng tài: Sebastian Gishamer ()
Silkeborg Đan Mạch2–3Anh West Ham United
  • Kusk  5'
  • Tengstedt  75'
Chi tiết
Sân vận động Silkeborg, Silkeborg
Khán giả: 6.702[19]
Trọng tài: Fábio Veríssimo (Bồ Đào Nha)

Anderlecht Bỉ0–1Anh West Ham United
Chi tiết
Sân vận động Constant Vanden Stock, Brussels
Khán giả: 17.033[20]
Trọng tài: Novak Simović (Serbia)
Silkeborg Đan Mạch5–0România FCSB
  • Klynge  3'
  • Kusk  7'
  • Helenius  35' (ph.đ.)
  • Þórðarson  58'
  • Adamsen  71'
Chi tiết
Sân vận động Silkeborg, Silkeborg
Khán giả: 5.945[21]
Trọng tài: Mykola Balakin (Ukraina)

FCSB România0–5Đan Mạch Silkeborg
Chi tiết
  • Kusk  12'
  • Klynge  16'
  • Tengstedt  63'
  • Jørgensen  68'70'
Khán giả: 9.103[22]
Trọng tài: Nick Walsh (Scotland)
West Ham United Anh2–1Bỉ Anderlecht
Chi tiết
  • Esposito  89' (ph.đ.)
Khán giả: 40.767[23]
Trọng tài: Willy Delajod (Pháp)

Bảng C

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Tây Ban Nha VIL Ba Lan LCH Israel HBS Áo AW
1 Tây Ban Nha Villarreal 6 4 1 1 14 9 +5 13 Đi tiếp vào vòng 16 đội 4–3 2–2 5–0
2 Ba Lan Lech Poznań 6 2 3 1 12 7 +5 9 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 3–0 0–0 4–1
3 Israel Hapoel Be'er Sheva 6 1 4 1 8 5 +3 7 1–2 1–1 4–0
4 Áo Austria Wien 6 0 2 4 2 15 −13 2 0–1 1–1 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Villarreal Tây Ban Nha4–3Ba Lan Lech Poznań
Chi tiết
  • Skóraś  2'
  • Ishak  46' (ph.đ.)61'
Sân vận động Thành phố Valencia, Valencia
Khán giả: 10.385[24]
Trọng tài: Ali Palabıyık (Thổ Nhĩ Kỳ)
Austria Wien Áo0–0Israel Hapoel Be'er Sheva
Chi tiết
Sân vận động Franz Horr, Viên
Khán giả: 9.400[25]
Trọng tài: Horațiu Feșnic (Romania)

Hapoel Be'er Sheva Israel1–2Tây Ban Nha Villarreal
  • Hatuel  63'
Chi tiết
  • Morales  28' (ph.đ.)
  • Baena  67'
Sân vận động Turner, Beersheba
Khán giả: 13.413[26]
Trọng tài: Willie Collum (Scotland)
Lech Poznań Ba Lan4–1Áo Austria Wien
  • Ishak  27'
  • Skóraś  64'
  • Velde  76'90'
Chi tiết
  • Braunöder  29'
Khán giả: 20.102[27]
Trọng tài: Peter Kjærsgaard (Đan Mạch)

Lech Poznań Ba Lan0–0Israel Hapoel Be'er Sheva
Chi tiết
Khán giả: 17.283[28]
Trọng tài: Tamás Bognár (Hungary)
Villarreal Tây Ban Nha5–0Áo Austria Wien
Chi tiết
Sân vận động Thành phố Valencia, Valencia
Khán giả: 9.539[29]
Trọng tài: Jochem Kamphuis (Hà Lan)

Austria Wien Áo0–1Tây Ban Nha Villarreal
Chi tiết
Sân vận động Franz Horr, Viên
Khán giả: 11.000[30]
Trọng tài: Georgi Kabakov (Bulgaria)
Hapoel Be'er Sheva Israel1–1Ba Lan Lech Poznań
  • Hemed  9' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Szymczak  44'
Sân vận động Turner, Beersheba
Khán giả: 11.668[31]
Trọng tài: Ruddy Buquet (Pháp)

Bảng D

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Pháp NCE Serbia PRT Đức KLN Cộng hòa Séc SVK
1 Pháp Nice 6 2 3 1 8 7 +1 9[a] Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 1–1 1–2
2 Serbia Partizan 6 2 3 1 9 7 +2 9[a] Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–1 2–0 1–1
3 Đức 1. FC Köln 6 2 2 2 8 8 0 8 2–2 0–1 4–2
4 Cộng hòa Séc Slovácko 6 1 2 3 8 11 −3 5 0–1 3–3 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Nice 4, Partizan 1.
Slovácko Cộng hòa Séc3–3Serbia Partizan
  • Kalabiška  5'19'
  • Kozák  83'
Chi tiết
Sân vận động bóng đá thành phố Miroslav Valenta, Uherské Hradiště
Khán giả: 7.032[32]
Trọng tài: Rob Harvey (Cộng hòa Ireland)
Nice Pháp1–1Đức 1. FC Köln
  • Delort  62' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 19.000[34]
Trọng tài: Luís Godinho (Bồ Đào Nha)

Partizan Serbia1–1Pháp Nice
Chi tiết
  • Bryan  2'
Sân vận động Partizan, Belgrade
Khán giả: 9.126[35]
Trọng tài: Andrew Madley (Anh)
1. FC Köln Đức4–2Cộng hòa Séc Slovácko
  • Adamyan  10'
  • Dietz  42'
  • Ljubičić  65' (ph.đ.)74'
Chi tiết
  • Kalabiška  49'
  • Petržela  52'
Khán giả: 47.700[36]
Trọng tài: Yevhen Aranovskyi (Ukraina)

Slovácko Cộng hòa Séc0–1Pháp Nice
Chi tiết
Sân vận động bóng đá thành phố Miroslav Valenta, Uherské Hradiště
Khán giả: 7.447[37]
Trọng tài: Julian Weinberger (Áo)
1. FC Köln Đức0–1Serbia Partizan
Chi tiết
  • Marković  9'
Khán giả: 47.000[38]
Trọng tài: Ricardo de Burgos Bengoetxea (Tây Ban Nha)

Partizan Serbia2–0Đức 1. FC Köln
Chi tiết
Sân vận động Partizan, Belgrade
Khán giả: 15.467[39]
Trọng tài: Roi Reinshreiber (Israel)
Nice Pháp1–2Cộng hòa Séc Slovácko
  • Diop  14'
Chi tiết
  • Tomič  75'
  • Reinberk  86'
Khán giả: 0[40][note 3]
Trọng tài: Iwan Griffith (Wales)

Bảng E

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Hà Lan AZ Ukraina DNI Cộng hòa Síp APL Liechtenstein VAD
1 Hà Lan AZ 6 5 0 1 12 6 +6 15 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 3–2 4–1
2 Ukraina Dnipro-1 6 3 1 2 9 7 +2 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 1–0 2–2
3 Cộng hòa Síp Apollon Limassol 6 2 1 3 5 7 −2 7 1–0 1–3 1–0
4 Liechtenstein Vaduz 6 0 2 4 5 11 −6 2 1–2 1–2 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Dnipro-1 Ukraina0–1Hà Lan AZ
Chi tiết
  • D. de Wit  63'
Sân vận động bóng đá Košická, Košice (Slovakia)[note 4]
Khán giả: 3.347[43]
Trọng tài: Yigal Frid (Israel)
Vaduz Liechtenstein0–0Cộng hòa Síp Apollon Limassol
Chi tiết
Khán giả: 1.188[44]
Trọng tài: Dumitru Muntean (Moldova)

Apollon Limassol Cộng hòa Síp1–3Ukraina Dnipro-1
  • Pittas  57'
Chi tiết
  • Rubchynskyi  11'
  • Dovbyk  26'45'
Khán giả: 4.158[45]
Trọng tài: Ádám Farkas (Hungary)
AZ Hà Lan4–1Liechtenstein Vaduz
  • Barası  19'
  • Beukema  81'
  • Sugawara  90+2'
  • D. de Wit  90+5'
Chi tiết
  • Goelzer  22'
Khán giả: 8.523[46]
Trọng tài: Nick Walsh (Scotland)

Dnipro-1 Ukraina2–2Liechtenstein Vaduz
Chi tiết
Sân vận động bóng đá Košická, Košice (Slovakia)[note 4]
Khán giả: 2.050[47]
Trọng tài: Fran Jović (Croatia)
AZ Hà Lan3–2Cộng hòa Síp Apollon Limassol
  • Odgaard  16'
  • D. de Wit  62' (ph.đ.)
  • Karlsson  85'
Chi tiết
  • Joosten  19'
  • Cabral  71'
Khán giả: 10.016[48]
Trọng tài: Rohit Saggi (Na Uy)

Apollon Limassol Cộng hòa Síp1–0Hà Lan AZ
  • Roberge  32'
Chi tiết
Khán giả: 3.011[49]
Trọng tài: Morten Krogh (Đan Mạch)
Vaduz Liechtenstein1–2Ukraina Dnipro-1
  • Rastoder  30'
Chi tiết
Khán giả: 1.131[50]
Trọng tài: Marian Alexandru Barbu (Romania)

Bảng F

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Thụy Điển DJU Bỉ GNT Na Uy MOL Cộng hòa Ireland SHR
1 Thụy Điển Djurgårdens IF 6 5 1 0 12 6 +6 16 Đi tiếp vào vòng 16 đội 4–2 3–2 1–0
2 Bỉ Gent 6 2 2 2 10 6 +4 8 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 4–0 3–0
3 Na Uy Molde 6 2 1 3 9 10 −1 7 2–3 0–0 3–0
4 Cộng hòa Ireland Shamrock Rovers 6 0 2 4 1 10 −9 2 0–0 1–1 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Molde Na Uy0–0Bỉ Gent
Chi tiết
Sân vận động Aker, Molde
Khán giả: 4.158[51]
Trọng tài: Petri Viljanen (Phần Lan)
Shamrock Rovers Cộng hòa Ireland0–0Thụy Điển Djurgårdens IF
Chi tiết
Sân vận động Tallaght, Dublin
Khán giả: 6.330[52]
Trọng tài: Ívar Orri Kristjánsson (Iceland)

Djurgårdens IF Thụy Điển3–2Na Uy Molde
  • Doumbouya  50'
  • Banda  58'
  • Asoro  90+1'
Chi tiết
  • Fofana  39' (ph.đ.)
  • Breivik  77'
Sân vận động Tele2, Stockholm
Khán giả: 16.673[53]
Trọng tài: Gergő Bogár (Hungary)
Gent Bỉ3–0Cộng hòa Ireland Shamrock Rovers
  • Cuypers  9'
  • Odjidja-Ofoe  18'65'
Chi tiết
Sân vận động Ghelamco, Ghent
Khán giả: 7.813[54]
Trọng tài: Visar Kastrati (Kosovo)

Molde Na Uy3–0Cộng hòa Ireland Shamrock Rovers
  • Brynhildsen  10'49'
  • Hussain  58'
Chi tiết
Sân vận động Aker, Molde
Khán giả: 3.669[55]
Trọng tài: Miloš Milanović (Serbia)
Gent Bỉ0–1Thụy Điển Djurgårdens IF
Chi tiết
  • Danielson  37'
Sân vận động Ghelamco, Ghent
Khán giả: 10.896[56]
Trọng tài: Aleksei Kulbakov (Belarus)

Djurgårdens IF Thụy Điển4–2Bỉ Gent
  • Holmberg  21'
  • Wikheim  42'46'
  • Banda  45+4'
Chi tiết
  • Depoitre  61'
  • Cuypers  73'
Sân vận động Tele2, Stockholm
Khán giả: 16.822[57]
Trọng tài: Manfredas Lukjančukas (Litva)
Shamrock Rovers Cộng hòa Ireland0–2Na Uy Molde
Chi tiết
  • Fofana  33'
  • Eriksen  69'
Sân vận động Tallaght, Dublin
Khán giả: 5.860[58]
Trọng tài: Dario Bel (Croatia)

Bảng G

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Thổ Nhĩ Kỳ SIV România CLJ Cộng hòa Séc SLP Kosovo BLK
1 Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor 6 3 2 1 11 7 +4 11 Đi tiếp vào vòng 16 đội 3–0 1–1 3–4
2 România CFR Cluj 6 3 1 2 5 5 0 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 2–0 1–0
3 Cộng hòa Séc Slavia Prague 6 2 2 2 6 7 −1 8 1–1 0–1 3–2
4 Kosovo Ballkani 6 1 1 4 8 11 −3 4 1–2 1–1 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ballkani Kosovo1–1România CFR Cluj
  • Thaqi  65'
Chi tiết
Khán giả: 5.673[59]
Trọng tài: Urs Schnyder (Thụy Sĩ)
Sivasspor Thổ Nhĩ Kỳ1–1Cộng hòa Séc Slavia Prague
  • Saba  27'
Chi tiết
  • Olayinka  4'
Sân vận động Sivas 4 Eylul mới, Sivas
Khán giả: 5.472[60]
Trọng tài: Fran Jović (Croatia)

CFR Cluj România0–1Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor
Chi tiết
  • Gradel  28' (ph.đ.)
Sân vận động Dr. Constantin Rădulescu, Cluj-Napoca
Khán giả: 7.026[61]
Trọng tài: Allard Lindhout (Hà Lan)
Slavia Prague Cộng hòa Séc3–2Kosovo Ballkani
  • Frashëri  26' (l.n.)
  • Olayinka  34'
  • Masopust  41'
Chi tiết
  • Krasniqi  23'
  • Korenica  29'
Khán giả: 18.156[62]
Trọng tài: Willy Delajod (Pháp)

Sivasspor Thổ Nhĩ Kỳ3–4Kosovo Ballkani
Chi tiết
  • Ar. Thaqi  20'
  • Potoku  31'
  • Korenica  66'
  • Krasniqi  90+4'
Sân vận động Sivas 4 Eylul mới, Sivas
Khán giả: 4.336[63]
Trọng tài: José Luis Munuera Montero (Tây Ban Nha)
Slavia Prague Cộng hòa Séc0–1România CFR Cluj
Chi tiết
  • Janga  45'
Khán giả: 18.271[64]
Trọng tài: Fabio Maresca (Ý)

CFR Cluj România2–0Cộng hòa Séc Slavia Prague
  • Deac  11' (ph.đ.)
  • Matias  84'
Chi tiết
Sân vận động Dr. Constantin Rădulescu, Cluj-Napoca
Khán giả: 11.218[65]
Trọng tài: Luís Godinho (Bồ Đào Nha)
Ballkani Kosovo1–2Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor
  • Ar. Thaqi  36'
Chi tiết
  • Arslan  72'
  • Angielski  81'
Khán giả: 12.650[66]
Trọng tài: Manuel Schüttengruber (Áo)

Bảng H

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Slovakia SLO Thụy Sĩ BSL Armenia PYU Litva ZAL
1 Slovakia Slovan Bratislava 6 3 2 1 9 7 +2 11[a] Đi tiếp vào vòng 16 đội 3–3 2–1 0–0
2 Thụy Sĩ Basel 6 3 2 1 11 9 +2 11[a] Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–2 3–1 2–2
3 Armenia Pyunik 6 2 0 4 8 9 −1 6 2–0 1–2 2–0
4 Litva Žalgiris 6 1 2 3 5 8 −3 5 1–2 0–1 2–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Slovan Bratislava 4, Basel 1
Basel Thụy Sĩ3–1Armenia Pyunik
  • Males  23' (ph.đ.)
  • Burger  54'76'
Chi tiết
  • Dashyan  27'
Khán giả: 11.860[67]
Trọng tài: Juan Martínez Munuera (Tây Ban Nha)
Slovan Bratislava Slovakia0–0Litva Žalgiris
Chi tiết
Khán giả: 11.227[68]
Trọng tài: Rauf Jabarov (Azerbaijan)

Žalgiris Litva0–1Thụy Sĩ Basel
Chi tiết
  • Zeqiri  62'
Khán giả: 4.821[69]
Trọng tài: Iwan Griffith (Wales)
Pyunik Armenia2–0Slovakia Slovan Bratislava
  • Dashyan  35'
  • Otubanjo  36'
Chi tiết
Khán giả: 3.500[70]
Trọng tài: Gal Laibuvitz (Israel)

Pyunik Armenia2–0Litva Žalgiris
Chi tiết
Khán giả: 5.304[71]
Trọng tài: John Beaton (Scotland)
Basel Thụy Sĩ0–2Slovakia Slovan Bratislava
Chi tiết
  • Pauschek  35'
  • Čavrić  45+1'
Khán giả: 14.870[72]
Trọng tài: Kevin Clancy (Scotland)

Slovan Bratislava Slovakia3–3Thụy Sĩ Basel
  • Weiss  45+2' (ph.đ.)
  • Kucka  49'
  • Čavrić  53'
Chi tiết
  • Males  29' (ph.đ.)
  • Diouf  65'
  • Zeqiri  72'
Khán giả: 20.233[73]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraina)
Žalgiris Litva2–1Armenia Pyunik
  • Ourega  23'
  • Oliveira  42'
Chi tiết
  • Özbiliz  78' (ph.đ.)
Khán giả: 3.025[74]
Trọng tài: Juxhin Xhaja (Albania)

Ghi chú

  1. ^ CEST (UTC+2) cho thời gian đến ngày 29 tháng 10 năm 2022 (lượt trận 1–5) và CET (UTC+1) cho thời gian trở về sau (lượt trận 6).
  2. ^ Trận đấu giữa Nice và 1. FC Köln, ban đầu dự kiến được diễn ra vào lúc 18:45, bị hoãn đến 19:40 do xung đột bạo lực giữa những cổ động viên đối thủ.[33]
  3. ^ Trận đấu được diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng do xung đột bạo lực giữa những cổ động viên đối thủ trong trận đấu sân nhà của Nice với 1. FC Köln.[41]
  4. ^ a b Do cuộc xâm lược Ukraina của Nga, các đội bóng Ukraina được yêu cầu thi đấu các trận đấu sân nhà của họ tại các địa điểm trung lập đến khi có thông báo mới.[42] Do đó, Dnipro-1 thi đấu tại Sân vận động bóng đá Košická, Košice, Slovakia thay vì sân vận động thông thường của họ Sân vận động Dnipro, Dnipro.

Tham khảo

  1. ^ “2022/23 UEFA Europa Conference League: Matches, draws, final”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 25 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ “Regulations of the UEFA Europa Conference League, 2022/23 Season”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 2022. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2022.
  3. ^ “Venues appointed for club competition finals”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 16 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2021.
  4. ^ “UEFA Europa Conference League group stage draw”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 26 tháng 8 năm 2022.
  5. ^ a b “Club coefficients”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 26 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2022.
  6. ^ “Europa Conference League group stage draw pots confirmed”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 26 tháng 8 năm 2022.
  7. ^ “All the 2022/23 Europa Conference League fixtures”. UEFA.com. 27 tháng 8 năm 2022.
  8. ^ “Fiorentina vs. RFS” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  9. ^ “Heart of Midlothian vs. İstanbul Başakşehir” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  10. ^ “RFS vs. Heart of Midlothian” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  11. ^ “İstanbul Başakşehir vs. Fiorentina” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  12. ^ “Heart of Midlothian vs. Fiorentina” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  13. ^ “RFS vs. İstanbul Başakşehir” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  14. ^ “İstanbul Başakşehir vs. RFS” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  15. ^ “Fiorentina vs. Heart of Midlothian” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  16. ^ “Anderlecht vs. Silkeborg” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  17. ^ “West Ham United vs. FCSB” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  18. ^ “FCSB vs. Anderlecht” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  19. ^ “Silkeborg vs. West Ham United” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  20. ^ “Anderlecht vs. West Ham United” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  21. ^ “Silkeborg vs. FCSB” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  22. ^ “FCSB vs. Silkeborg” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  23. ^ “West Ham United vs. Anderlecht” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  24. ^ “Villarreal vs. Lech Poznań” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  25. ^ “Austria Wien vs. Hapoel Be'er Sheva” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  26. ^ “Hapoel Be'er Sheva vs. Villarreal” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  27. ^ “Lech Poznań vs. Austria Wien” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  28. ^ “Lech Poznań vs. Hapoel Be'er Sheva” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  29. ^ “Villarreal vs. Austria Wien” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  30. ^ “Austria Wien vs. Villarreal” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  31. ^ “Hapoel Be'er Sheva vs. Lech Poznań” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  32. ^ “Slovácko vs. Partizan” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  33. ^ “Nice v Cologne delayed because of fan violence”. BBC Sport. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  34. ^ “Nice vs. 1. FC Köln” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  35. ^ “Partizan vs. Nice” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  36. ^ “1. FC Köln vs. Slovácko” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  37. ^ “Slovácko vs. Nice” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  38. ^ “1. FC Köln vs. Partizan” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  39. ^ “Partizan vs. 1. FC Köln” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  40. ^ “Nice vs. Slovácko” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  41. ^ “Nice – Slovacko behind closed doors”. OGC Nice. 23 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  42. ^ “Decisions from today's extraordinary UEFA Executive Committee meeting”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 25 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022.
  43. ^ “Dnipro-1 vs. AZ” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  44. ^ “Vaduz vs. Apollon Limassol” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  45. ^ “Apollon Limassol vs. Dnipro-1” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  46. ^ “AZ vs. Vaduz” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  47. ^ “Dnipro-1 vs. Vaduz” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  48. ^ “AZ vs. Apollon Limassol” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  49. ^ “Apollon Limassol vs. AZ” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  50. ^ “Vaduz vs. Dnipro-1” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  51. ^ “Molde vs. Gent” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  52. ^ “Shamrock Rovers vs. Djurgårdens IF” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  53. ^ “Djurgårdens IF vs. Molde” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  54. ^ “Gent vs. Shamrock Rovers” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  55. ^ “Molde vs. Shamrock Rovers” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  56. ^ “Gent vs. Djurgårdens IF” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  57. ^ “Djurgårdens IF vs. Gent” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  58. ^ “Shamrock Rovers vs. Molde” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  59. ^ “Ballkani vs. CFR Cluj” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  60. ^ “Sivasspor vs. Slavia Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  61. ^ “CFR Cluj vs. Sivasspor” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  62. ^ “Slavia Prague vs. Ballkani” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  63. ^ “Sivasspor vs. Ballkani” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  64. ^ “Slavia Prague vs. CFR Cluj” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  65. ^ “CFR Cluj vs. Slavia Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  66. ^ “Ballkani vs. Sivasspor” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  67. ^ “Basel vs. Pyunik” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  68. ^ “Slovan Bratislava vs. Žalgiris” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  69. ^ “Žalgiris vs. Basel” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  70. ^ “Pyunik vs. Slovan Bratislava” (JSON). Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  71. ^ “Pyunik vs. Žalgiris” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  72. ^ “Basel vs. Slovan Bratislava” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
  73. ^ “Slovan Bratislava vs. Basel” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
  74. ^ “Žalgiris vs. Pyunik” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức