Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2015

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2015
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Bahrain (Bảng A)
 Bangladesh (Bảng B)
 Malaysia (Bảng C và D)
Thời gian4 tháng 10 – 25 tháng 12 năm 2014
Số đội21 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu24
Số bàn thắng154 (6,42 bàn/trận)
Số khán giả7.250 (302 khán giả/trận)
Vua phá lướiĐài Bắc Trung Hoa Lương Khải Nhu (10 bàn)
2013
2017

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2015 diễn ra từ tháng 10 tới tháng 12 năm 2014 nhằm chọn ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết.[1]

Các đội U-16 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc và Thái Lan được vào thẳng vòng chung kết.

Các bảng đấu

Bảng A

  • Các trận đấu dự kiến tổ chức ở Palestine nhưng bị hoãn.
  • Sau khi bốn đội rút lui, hai đội còn lại thi đấu với nhau hai trận ở Bahrain.
  • Giờ thi đấu là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan 2 2 0 0 22 0 +22 6 Vòng chung kết 2015
2  Bahrain (H) 2 0 0 2 0 22 −22 0
3  Kyrgyzstan 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ cuộc
3  Palestine 0 0 0 0 0 0 0 0
3  Sri Lanka 0 0 0 0 0 0 0 0
3  Tajikistan 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Uzbekistan 17–0 Bahrain
Ergasheva  10'20'23'
Kurbonova  26'29'34'42'45'48'49'
Panjieva  28'50'
Askarova  55'68'
Bobokhujaeva  59'65'
Utamova  77'
Báo cáo
Khán giả: 150
Trọng tài: Maria Piedade Rebello (Ấn Độ)

Bahrain 0–5 Uzbekistan
Báo cáo Boboeva  32'41'
Panjieva  37'
Ergasheva  55'
Kurbonova  77'
Khán giả: 50
Trọng tài: Công Thị Dung (Việt Nam)

Bảng B

  • Các trận diễn ra ở Bangladesh.
  • Giờ thi đấu là UTC+6.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 4 4 0 0 19 3 +16 12 Vòng chung kết 2015
2  Ấn Độ 4 3 0 1 21 6 +15 9
3  Bangladesh (H) 4 2 0 2 9 4 +5 6
4  Jordan 4 1 0 3 12 14 −2 3
5  UAE 4 0 0 4 1 35 −34 0
6  Qatar 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ cuộc
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Iran 9–0 UAE
Geraeli  49'51'68'81'
Ghasemi  37'41'53'90+1'
Dabbaghi  62'
Báo cáo
Khán giả: 200
Trọng tài: Katherine Jacewicz (Úc)
Jordan 0–1 Bangladesh
Báo cáo S. Akhter  70' (ph.đ.)
Khán giả: 300
Trọng tài: Vương Giai (Trung Quốc)

Iran 2–1 Ấn Độ
Hosseini  71'88' Báo cáo Chiru  13'
Khán giả: 300
Trọng tài: Imaizumi Nami (Nhật Bản)
Bangladesh 6–0 UAE
Mali  6'68'
S. Akhter  9'23'
Rani  44'
L. Akhter  90+1'
Báo cáo
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Pannipar Kamnueng (Thái Lan)

UAE 1–8 Jordan
Juma  90+2' Báo cáo Al-Btoush  12'
Isleem  39'
Fahad  44' (l.n.)
Zoqash  52'
Abulrob  65'76'
Sahloul  68'
Zabian  71'
Khán giả: 150
Trọng tài: Mai Hoàng Trang (Việt Nam)
Bangladesh 1–2 Ấn Độ
S. Akhter  21' (ph.đ.) Báo cáo Devi  30' (ph.đ.)66'
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Katherine Jacewicz (Úc)

Ấn Độ 12–0 UAE
Bardhan  4'57'
Chiru  7'
Devi  24'59'75'90+2'
Tudu  67'
Samuel  72'76'80'82'
Báo cáo
Khán giả: 150
Trọng tài: Mai Hoàng Trang (Việt Nam)
Iran 6–1 Jordan
Geraeli  22'39'52'
Ghasemi  42'83'84'
Báo cáo Zoqash  45+3'
Khán giả: 200
Trọng tài: Imaizumi Nami (Nhật Bản)

Jordan 3–6 Ấn Độ
Zoqash  11'
Al-Naber  53'
Isleem  74'
Báo cáo Samuel  20'69'
Bardhan  22'
Panna  26'
Tudu  88'
Devi  90'
Khán giả: 100
Trọng tài: Pannipar Kamnueng (Thái Lan)
Bangladesh 1–2 Iran
L. Akhter  16' Báo cáo Geraeli  61'
Ghasemi  71' (ph.đ.)
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Katherine Jacewicz (Úc)

Bảng C

  • Các trận diễn ra ở Malaysia.
  • Giờ thi đấu là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 3 3 0 0 15 0 +15 9 Vòng chung kết 2015
2  Úc 3 2 0 1 16 1 +15 6
3  Việt Nam 3 1 0 2 7 9 −2 3
4  Hồng Kông 3 0 0 3 0 28 −28 0
5  Bắc Mariana 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ cuộc
Nguồn: AFC
Úc 6–0 Việt Nam
Taranto  6'
Petratos  13'31'
Ayres  24'26'
Maher  90'
Báo cáo
Sân vận động Hang Tuah, Melaka
Khán giả: 60
Trọng tài: Tần Lượng (Trung Quốc)
Hàn Quốc 11–0 Hồng Kông
Lim Su-bin  15'50'61'
Gwon Hui-seon  31'86'
Song Bo-ram  45'
Yang Hyeon-ji  51'
Ju Yee-un  69'88'
Eom Keun-byeol  75'79'
Báo cáo
Khán giả: 10
Trọng tài: Rita Gani (Malaysia)

Việt Nam 0–3 Hàn Quốc
Báo cáo Park Hye-jeong  31'
Yang Hyeon-ji  44'
Yang Seo-yeong  67'
Sân vận động Hang Tuah, Melaka
Khán giả: 50
Trọng tài: Saltanat Noroozi (Iran)
Hồng Kông 0–10 Úc
Báo cáo Cartwright  8'86'
Bourke  16'
Ammendolia  46'67'90+3'
Brodigan  52'55'83'84'
Khán giả: 50
Trọng tài: Kajiyama Fusako (Nhật Bản)

Úc 0–1 Hàn Quốc
Báo cáo Im So-jeong  69'
Khán giả: 100
Trọng tài: Tần Lượng (Trung Quốc)
Hồng Kông 0–7 Việt Nam
Báo cáo Nguyễn Thị Nga  7'
Nguyễn Thị Tuyết Ngân  29'58'
Nguyễn Thị Nụ  36'
Nguyễn Thị Quỳnh  45+1'61'
Phạm Thu Hiền  76'
Sân vận động Hang Tuah, Melaka
Khán giả: 60
Trọng tài: Rita Gani (Malaysia)

Bảng D

  • Các trận diễn ra ở Malaysia.
  • Giờ thi đấu là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Đài Bắc Trung Hoa 3 3 0 0 14 2 +12 9 Vòng chung kết 2015
2  Myanmar 3 2 0 1 10 2 +8 6
3  Philippines 3 1 0 2 6 13 −7 3
4  Campuchia 3 0 0 3 2 15 −13 0
Nguồn: AFC
Đài Bắc Trung Hoa 7–0 Campuchia
Lương Khải Nhu  2'30'50'71'90+1'
Trần Dục Khiết  10'60' (ph.đ.)
Báo cáo
Sân vận động Hang Tuah, Melaka
Khán giả: 50
Trọng tài: Casey Reibelt (Úc)
Myanmar 6–0 Philippines
Kay Zin Myint  6'
Thin Thin Yu  9'55'71'
Hnin Kalyar Ko  64'88'
Báo cáo
Khán giả: 90
Trọng tài: Yamagishi Sachiko (Nhật Bản)

Campuchia 0–4 Myanmar
Báo cáo Thin Thin Yu  66'
Kay Zin Myint  74'
July Kyaw  75'
Khine Thazin Oo  82'
Sân vận động Hang Tuah, Melaka
Khán giả: 40
Trọng tài: Li Juan (Trung Quốc)
Philippines 2–5 Đài Bắc Trung Hoa
Semacio  14'
Bacatan  39'
Báo cáo Lương Khải Nhu  2'10'15'76'
Trần Dục Khiết  43'
Khán giả: 50
Trọng tài: Shiva Yari (Iran)

Đài Bắc Trung Hoa 2–0 Myanmar
Hoàng Ngọc Từ  44'
Lương Khải Nhu  56'
Báo cáo
Khán giả: 30
Trọng tài: Yamagishi Sachiko (Nhật Bản)
Philippines 4–2 Campuchia
Jumawan  30'
Bacatan  33'
Semacio  45'
Whaley  89'
Báo cáo Yeurn  8'
Channa  90+3'
Sân vận động Hang Tuah, Melaka
Khán giả: 60
Trọng tài: Casey Reibelt (Úc)

Tham khảo

  1. ^ “Regulations AFC U-16 Women's Championship 2015” (PDF). AFC.

Liên kết ngoài

  • AFC U-16 Women's Championship Lưu trữ 2015-11-09 tại Wayback Machine, the-AFC.com
  • Kết quả trên RSSSF
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Giải vô địch nữ U-17
Giải vô địch nữ U-16
Cúp bóng đá nữ U-17
  • Indonesia 2022
  • Indonesia 2024
Vòng loại
Đội hình
  • 2009
  • 2011
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2022