Blackburn Beagle

Beagle
Kiểu Máy bay ném bom/ném bom ngư lôi
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Blackburn Aeroplane and Motor Co. Ltd
Nhà thiết kế G.E. Petty
Chuyến bay đầu 18 tháng 2 năm 1928
Thải loại 1933
Số lượng sản xuất 1

Blackburn B.T.1 Beagle là một loại máy bay ném bom/ném bom ngư lôi hai tầng cánh của Anh, được thiết kế chế tạo từn ăm 1928.

Tính năng kỹ chiến thuật (kiểu ném bom)

Dữ liệu lấy từ Jackson 1968, tr. 249

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 33 ft 1 in (10.08 m)
  • Sải cánh: 45 ft 6 in (13.86 m)
  • Chiều cao: 11 ft 9 in (3.58 m)
  • Diện tích cánh: 570 ft2 (53.0 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 3.495 lb (1.585 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.120 lb (2.776 kg)
  • Động cơ: 1 × Bristol Jupiter VIIIF, 460 hp (343 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: trên độ cao 5.000 ft (1.525 m) 140 mph (225 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 115 mph (185 km/h)
  • Thời gian bay: 3 giờ  30 phút
  • Trần bay: 16.000 ft (4.880 m)
  • Vận tốc lên cao: trên độ cao 5.000 ft (1.525 m) 740 ft/min (3,8 m/s)

Vũ khí trang bị

  • 1 × súng máy Vickers 0.303 in (7,7 mm)
  • 1 × súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
  • Tham khảo

    Ghi chú

    Tài liệu

    • Jackson, A.J. (1968). Blackburn Aircraft since 1909. London: Putnam Publishing. ISBN 0-370-00053-6.
    • Mason, Francis K. (1994). The British Bomber since 1914. London: Putnam. ISBN 0-85177-861-5.

    Liên kết ngoài

    • contemporary picture in Flight magazine
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Blackburn chế tạo
    Tên định danh
    của công ty

    B-1 • B-2 • B-3 • B-5 • B-6 • B-7 • B-9 • B-20 • B-24 • B-25 • B-26 • B-37 • B-40 • B-44 • B-45 • B-46 • B-48 • B-54 • B-67 • B-88 • B-89 • B-94 • B-95 • B-100 • B-101 • B-102 • B-103 • B-104 • B-107

    Theo nhiệm vụ

    Máy bay thăm quan hạng nhẹ: Segrave • Sidecar • Type D • Type I • Bluebird

    Huấn luyện: Bluebird IV • B-2 • Sprat

    Ném bom: Velos • B-5 • Beagle • B-7

    Dân dụng: White Falcon • B-9 • C.A.15C

    Vận tải quân sự: Beverley

    Tuần tra biển/chống tàu ngầm: Airedale • Blackburn • Kangaroo • Iris • Perth • Sydney • B-20 • B-54 • B-88

    Ném bom thả ngư lôi: Cubaroo • Blackburd • Swift • Dart • Botha • Baffin • Shark • Beagle • Ripon

    Tiêm kích và cường kích: Twin Blackburn • Triplane • Turcock • Nautilus • F.3 • Skua • Lincock • Roc • Firebrand • Firecrest • Buccaneer

    Thể thao: Pellet