Blackburn Roc

B-25 Roc
Roc Mk.I L3154, 1940
KiểuMáy bay tiêm kích trên tàu sân bay
Hãng sản xuấtBoulton Paul
Thiết kếBlackburn Aircraft
Chuyến bay đầu tiên23 tháng 12-1938
Được giới thiệu4/1939
Ngừng hoạt động1943
Khách hàng chínhVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất136
Phiên bản khácBlackburn Skua

Blackburn B-25 Roc là một loại máy bay tiêm kích trang bị cho tàu sân bay của Không quân Hải quân Hoàng gia Anh trong Chiến tranh thế giới II. Nó được thiết kế bởi Blackburn Aircraft Ltd. Tên gọi Roc bắt nguồn từ một loại chim thần thoại trong các câu truyện nghìn lẻ một đêm.

Mẫu thử Roc vào tháng 5/1939
Một chiếc Roc đang bay.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Roc)

British Naval Aircraft since 1912 [1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 2
  • Chiều dài: 35 ft 7 in (10,85 m)
  • Sải cánh: 46 ft (14,02 m)
  • Chiều cao: 12 ft 1 in (3,68 m)
  • Diện tích cánh: 310 ft² (28,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.121 lb (2.782 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.950 lb (3.614 kg)
  • Động cơ: 1 × Bristol Perseus XII, 890 hp (664 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 194 kn (223 mph, 359 km/h)
  • Tầm bay: 704 nmi (810 mi, 1.304 km)
  • Trần bay: 18.000 ft (5.500 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.500 ft/phút (7,6 m/s)
  • Lực nâng của cánh: 25,6 lb/ft² (125 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,11 hp/lb (0,18 kW/kg)

Vũ khí

  • 4 khẩu súng máy Browning 0.303 in (7,7 mm)
  • 8 quả bom 30 lb (14 kg)[2]

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Blackburn Skua
Máy bay tương tự
  • Boulton Paul Defiant
  • Hawker Hotspur

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Thetford 1978, p. 61.
  2. ^ Green 1961, p. 5.
Tài liệu
  • Brew, Alec. The Turret Fighters: Defiant and Roc. Ramsbury, Marlborough, Wiltshire, UK: Crowood Press, 2002. ISBN 1-86126-497-6.
  • Brown, Eric, CBE, DCS, AFC, RN.; William Green and Gordon Swanborough. "Blackburn Skua and Roc." Wings of the Navy, Flying Allied Carrier Aircraft of World War Two. London: Jane's Publishing Company, 1980, pp. 29–40. ISBN 0-7106-0002-X.
  • Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Two Fighters. London: Macdonald, 1961.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 1994. ISBN 1-85152-668-4.
  • Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912. London: Putnam, Fourth edition, 1978. ISBN 0-370-30021-1.
  • Thomas, Andrew. Royal Navy Aces of World War 2. Oxford, UK: Osprey Publishing, 2007. ISBN 978-1-84603-178-6.
  • Willis, Matthew. Blackburn Skua and Roc. Sandomierz, Poland/Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2007. ISBN 83-89450-44-5.

Liên kết ngoài

  • Blackburn Roc Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
  • Dinger's Aviation Pages: Blackburn Roc Lưu trữ 2007-08-06 tại Wayback Machine
  • RCAF.com: The Aircraft:Blackburn Roc
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Blackburn chế tạo
Tên định danh
của công ty

B-1 • B-2 • B-3 • B-5 • B-6 • B-7 • B-9 • B-20 • B-24 • B-25 • B-26 • B-37 • B-40 • B-44 • B-45 • B-46 • B-48 • B-54 • B-67 • B-88 • B-89 • B-94 • B-95 • B-100 • B-101 • B-102 • B-103 • B-104 • B-107

Theo nhiệm vụ

Máy bay thăm quan hạng nhẹ: Segrave • Sidecar • Type D • Type I • Bluebird

Huấn luyện: Bluebird IV • B-2 • Sprat

Ném bom: Velos • B-5 • Beagle • B-7

Dân dụng: White Falcon • B-9 • C.A.15C

Vận tải quân sự: Beverley

Tuần tra biển/chống tàu ngầm: Airedale • Blackburn • Kangaroo • Iris • Perth • Sydney • B-20 • B-54 • B-88

Ném bom thả ngư lôi: Cubaroo • Blackburd • Swift • Dart • Botha • Baffin • Shark • Beagle • Ripon

Tiêm kích và cường kích: Twin Blackburn • Triplane • Turcock • Nautilus • F.3 • Skua • Lincock • Roc • Firebrand • Firecrest • Buccaneer

Thể thao: Pellet

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Boulton Paul chế tạo
Tên định danh
của công ty

P.3 • P.6 • P.7 • P.8 • P.9 • P.10 • P.12 • P.15 • P.25 • P.29 • P.31 • P.32 • P.33 • P.41 • P.64 • P.71 • P.75 • P.82 • P.85 • P.92 • P.93 • P.94 • P.108 • P.111 • P.112 • P.116 • P.119 • P.120 • P.130 • P.134 • P.135 • P.136 • P.137 • P.140 • P.141 • P.142 • P.143 • P.145

Theo nhiệm vụ
(tên phục vụ)

Tiêm kích: Bobolink • Bittern • Defiant • Partridge

Ném bom: Bolton • Bourges • Bodmin • Bugle • Sidestrand • Overstrand • P.32

Thử nghiệm: Atlantic • P-6 • P.10 • P.92/2 • P.111 • P.120

Đưa thư: Mailplane • P.71A

Cá nhân: Boulton Paul Phoenix

Huấn luyện: Balliol