La Liga 1979–80

La Liga 1979-80 là mùa giải thứ 49 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 8 tháng 9 năm 1979 và kết thúc vào ngày 18 tháng 5 năm 1980. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1979–80 trên bản đồ Tây Ban Nha
Almería
Almería
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Betis
Betis
Burgos
Burgos
Hércules
Hércules
Málaga
Málaga
Rayo Vallecano
Rayo Vallecano
Real Madrid
Real Madrid
Real Sociedad
Real Sociedad
Salamanca
Salamanca
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1979–80
La Liga 1979–80 trên bản đồ Quần đảo Canary
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1979-80 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Real Madrid 34 22 9 3 70 33 53 +37 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 Real Sociedad 34 19 14 1 54 20 52 +34 UEFA Cup
3 Sporting de Gijón 34 16 7 11 47 34 39 +13 UEFA Cup
4 FC Barcelona 34 13 12 9 42 33 38 +9 UEFA Cup
5 Betis 34 12 12 10 42 40 36 +2
6 Valencia CF 34 12 12 10 50 42 36 +8 UEFA Cup Winners' Cup 1
7 Athletic Bilbao 34 15 5 14 52 44 35 +8
8 Sevilla FC 34 14 6 14 50 47 34 +3
9 AD Almería 34 11 11 12 41 50 33 -9
10 Zaragoza 34 13 7 14 43 40 33 +3
11 UD Salamanca 332 12 8 13 34 37 32 -3
12 UD Las Palmas 34 13 6 15 36 49 32 -13
13 Atlético Madrid 34 10 11 13 38 44 31 -6
14 RCD Español 34 9 12 13 28 37 30 -9
15 Hércules CF 34 8 12 14 36 39 28 -3
16 Rayo Vallecano 34 9 8 17 46 61 26 -15 Xuống hạng tới Segunda División
17 Burgos 34 5 10 19 29 61 20 -32 Xuống hạng tới Segunda División
18 CD Málaga 332 8 6 19 28 55 193 -27 Xuống hạng tới Segunda División

1 Giành quyền tham dự với tư cách đội vô địch UEFA Cup Winners' Cup 1979-80.
2 trận CD Málaga 0-3 UD Salamanca bị hủy bỏ do UD Salamanca đã dùng tiền để mua trận đấu.
3 CD Málaga bị trừ 3 điểm do không tham dự trận gặp AD Almería. tỉ số của trận đấu được tính 0-1 cho AD Almería.

Bảng kết quả

  • Lưu ý: Đội chủ nhà được liệt kê ở cột dọc bên trái còn đội khách ở hàng trên cùng.
ALM ATH ATM BAR BET BUR ESP HÉR LPA MLG RAY RMA RSO SAL SEV SPG VAL ZAR
AD Almería 4-2 2-1 1-1 1-1 2-0 1-1 2-0 3-0 3-2 3-3 1-1 0-0 2-0 2-2 0-0 1-0 1-0
Athletic Bilbao 3-0 2-1 2-1 2-2 1-0 2-0 2-1 3-0 3-1 4-1 3-0 0-1 2-0 4-3 2-3 4-0 3-1
Atlético Madrid 4-1 0-1 2-1 3-1 1-0 1-1 2-1 0-0 0-0 2-1 1-1 1-1 0-1 3-2 1-3 0-1 3-0
FC Barcelona 2-0 1-0 1-0 5-0 3-1 1-0 2-0 1-0 3-0 2-1 0-2 0-0 0-0 0-0 0-0 2-1 2-0
Betis 0-0 0-0 0-0 2-1 3-1 2-0 2-0 3-0 2-1 1-2 2-3 1-1 2-0 4-0 1-0 3-0 1-0
Burgos 2-1 1-1 1-1 0-0 1-1 0-0 1-1 2-2 1-0 1-1 1-2 1-3 2-0 1-0 0-3 1-1 0-1
RCD Español 5-2 0-0 0-1 2-0 0-0 1-0 0-0 0-1 1-1 1-0 0-0 1-2 1-1 1-0 1-0 1-1 2-0
Hércules CF 4-0 2-1 2-3 1-1 1-1 3-0 0-1 1-0 1-0 2-2 0-0 0-0 4-0 0-1 1-1 1-1 3-1
UD Las Palmas 3-2 1-1 4-2 1-0 0-1 2-1 1-0 2-1 1-1 3-0 1-2 2-2 1-0 2-0 4-2 2-1 0-0
CD Málaga 0-13 1-0 1-0 0-0 1-0 3-1 1-2 0-2 1-0 1-3 1-4 0-0 2 2-1 0-3 2-1 1-1
Rayo Vallecano 1-2 2-1 4-1 0-0 0-1 5-2 2-2 2-1 1-0 5-1 1-2 1-1 1-2 1-1 1-2 1-0 0-1
Real Madrid 4-1 3-1 4-0 3-2 1-1 2-1 2-0 5-0 3-1 2-1 7-0 2-2 2-0 2-0 1-0 3-1 3-2
Real Sociedad 1-0 4-0 2-0 4-3 0-0 2-2 1-0 1-1 1-0 3-1 4-0 4-0 1-0 2-0 4-1 0-0 2-1
UD Salamanca 2-1 2-1 1-1 1-1 3-0 1-3 2-0 2-1 2-0 3-0 3-0 1-1 0-1 2-1 0-1 1-1 0-1
Sevilla FC 3-1 3-1 2-2 3-1 2-1 6-1 2-1 2-1 0-1 3-1 1-1 1-1 2-1 2-0 1-0 2-1 2-1
Sporting de Gijón 1-0 2-0 0-0 4-1 3-1 2-0 2-0 0-0 4-1 0-1 1-0 1-1 0-1 0-0 2-1 4-2 1-4
Valencia CF 1-1 2-0 2-1 1-1 2-2 3-1 5-1 0-0 4-0 3-1 2-1 2-0 0-0 2-2 2-1 3-1 3-0
Zaragoza 0-0 1-0 0-0 2-2 5-1 5-0 1-1 1-0 4-0 3-1 3-2 0-1 0-2 1-2 1-0 1-0 1-1

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
Tây Ban Nha Quini
24
Sporting de Gijón
Tây Ban Nha Santillana
23
Real Madrid
Argentina Mario Kempes
22
Valencia CF
Tây Ban Nha Dani
21
Athletic Bilbao
Uruguay Francisco Morena Belora
21
Rayo Vallecano
Vô địch La Liga 1979–80
Real Madrid
20 Lần
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo