Monte Aprazível

Município de Monte Aprazível
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu de Monte Aprazível
Huy hiệu de Monte Aprazível
Cờ de Monte Aprazível
Cờ de Monte Aprazível
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 11 tháng 3 năm 1929
Nhân xưng monte-aprazivelense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Wanderley José Cassiano Sant'anna
Vị trí
Vị trí của Monte Aprazível
Vị trí của Monte Aprazível
20° 46' 22" S 49° 42' 50" O20° 46' 22" S 49° 42' 50" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião São José do Rio Preto
Microrregião Nhandeara
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ 484 kilômét
Địa lý
Diện tích 482,934 km²
Dân số 20.789 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 39,5 Người/km²
Cao độ 475 mét
Khí hậu tropical Aw
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,808 PNUD/2000
GDP R$ 207.548.611,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 11.053,34 IBGE/2003

Monte Aprazível là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º46'21" độ vĩ nam và kinh độ 49º42'51" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 475 m. Dân số năm 2004 ước tính là 18.879 người. Đô thị này có diện tích 482,9 km².

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu điều tra - 2008

Tổng dân số: 19.745

  • Dân số thành thị: 17.070
  • Dân số nông thôn: 2.675

Mật độ dân số (người/km²): 38,13

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 12,19

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,31

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,92

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,12%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,808

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,739
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,805
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,880

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Represa Lavínio Luchesi
  • Sông São José dos Dourados
  • Córrego Água Limpa

Các xa lộ

  • SP-310 - Feliciano Sales Cunha
  • João Pedro de Rezende

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị
  • Monte Aprazível trên WikiMapia
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.