Nam Tam Giác

Nam Tam Giác
Triangulum Australe
Chòm sao
Triangulum Australe
Danh sách các sao trong chòm sao Nam Tam Giác
Viết tắtTrA
Sở hữu cáchTrianguli Australis
Xích kinh16 h
Xích vĩ-65°
Diện tích110 độ vuông (83)
Giáp với
các chòm sao
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +25° và −90°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 7.

Chòm sao Nam Tam Giác, (tiếng La Tinh: Triangulum Australe) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh tam giác phương nam. Chòm sao này có diện tích 110 độ vuông, nằm trên thiên cầu nam, chiếm vị trí thứ 83 trong danh sách các chòm sao theo diện tích. Chòm sao Nam Tam Giác nằm kề các chòm sao Củ Xích, Thiên Đàn, Viên Quy, Thiên Yến.

Tên gọi

Thiên thể

Các thiên thể đáng quan tâm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Triangulum Australe tại Wikimedia Commons

  • The Deep Photographic Guide to the Constellations: Triangulum Australe
  • Starry Night Photography: Triangulum Australe
  • Star Tales – Triangulum Australe
  • Triangulum Australe
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên YếnYển DiênHậu PhátKiếm NgưThiên HạcThủy XàẤn Đệ AnThương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi NgưHồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên CápNam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp KhuyểnHiết HổTiểu SưThiên MiêuThuẫn BàiLục Phân NghiHồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức ĐồngĐiêu CụLạp KhuyểnThuyền ĐểViên QuyThiên LôThời ChungSơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội GiáThuyền VĩLa BànVõng CổNgọc PhuViễn Vọng KínhThuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
  • x
  • t
  • s
Các chòm sao của Pieter Dirkszoon Keyser và Frederick de Houtman (đề xuất vào khoảng năm 1595–1597)
được Johann Bayer giới thiệu trong Uranometria (1603), với các tên Việt hóa (không chính thức)
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Nam Tam Giác
  • Chòm sao Nam Tam Giác trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Atria)
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
Biến quang
  • R
  • S
  • U
  • X
  • RT
  • EK
  • KX
  • LP
  • LT
  • LX
  • MX
HR
  • 5611
  • 5621
  • 5684
  • 5713
  • 5792
  • 5851
  • 5884
  • 5898
  • 5905
  • 5920
  • 5951
  • 6037
  • 6089
  • 6125
  • 6182
  • 6231
  • 6233
HD
  • 141969
  • 144481
  • 147018
  • 150097
  • 153389
Khác
  • 4U 1626-67
  • Triangulum Australe X-1
  • WISE 1639−6847
  • X1556-605
Ngoại hành tinh
  • HD 147018 b
  • c
Quần tinh
  • NGC 6025
Tinh vân
  • NGC 5979
Thiên hà
Thể loại Thể loại