Tiểu Hùng

Tiểu Hùng
Ursa Minor
Chòm sao
Ursa Minor
Danh sách các sao trong chòm sao Tiểu Hùng
Viết tắtUMi
Sở hữu cáchUrsae Minoris
Xích kinh15 h
Xích vĩ75°
Diện tích256 độ vuông (56)
Mưa sao băngUrsids
Giáp với
các chòm sao
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −10°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 6.

Chòm sao Tiểu Hùng 小熊, (tiếng La Tinh: Ursa Minor, có nghĩa là Con gấu nhỏ), cũng được biết tới trong Tiếng Anh là Little Bear (Gấu nhỏ) là một chòm sao của bầu trời phương bắc. Giống như chòm sao Ursa Major (hay Great Bear- Gấu lớn), những ngôi sao chính trong chòm Tiểu Hùng cũng có hình dạng của một cái gáo hoặc môi múc nước, do đó mà có tên gọi khác là Little Dipper (môi múc nước nhỏ). Nó là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại. Chòm Tiểu Hùng nổi tiếng vì nằm gần Thiên cực Bắc nhất, tuy nhiên điều này sẽ thay đổi sau vài thế kỷ nữa do sự Tiến động/Tuế sai. Chòm sao này có diện tích 256 độ vuông, nằm trên thiên cầu bắc, chiếm vị trí thứ 56 trong danh sách các chòm sao theo diện tích. Chòm sao Tiểu Hùng nằm kề các chòm sao Thiên Long, Lộc Báo, Tiên Vương.

Lịch sử và thần thoại

Bí ẩn

Đặc điểm chòm sao

Thiên thể nổi bật

Sao

Polaris (hay Alpha Ursae Minoris) sao sáng nhất của chòm, là một sao siêu khổng lồ (siêu kềnh) màu trắng vàng, và là sao thay đổi độ sáng Cepheid sáng nhất trên bầu trời, với độ sáng biểu kiến dao động trong khoảng 197- 2.00 trong một chu kỳ 3.97 ngày. Ngôi sao này hiện đang ở rất gần Thiên cực Bắc nên được coi là sao Bắc Cực. Sao này cách Trái Đất 432 năm ánh sáng.

Beta Ursae Minoris, thường được gọi là Kochab, sáng yếu hơn Polaris một chút ở độ sáng 2.08, cách Trái Đất 131 năm ánh sáng và là một sao khổng lồ cam.

Các thiên thể sâu trong vũ trụ

Chòm Tiểu Hùng có khá ít các Thiên thể sâu trong vũ trụ (Deep-sky object).

Ursa Minor Dwarf, một thiên hà lùn phỏng cầu được khám phá bởi  Albert George Wilson năm 1955, trung tâm của nó cách Trái Đất 225 000 năm ánh sáng

NGC 6217 là một thiên hà xoắn ốc bị chắn (barred spiral galaxy), cách Trái Đất 67 triệu năm ánh sáng, chỉ quan sát được qua kính thiên văn 10 cm (4 in).hoặc lớn hơn.

Tham khảo

  • ESA (1997). “The Hipparcos and Tycho Catalogues”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.
  • Kostjuk, N. D. (2002). “HD-DM-GC-HR-HIP-Bayer-Flamsteed Cross Index”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.
  • Roman, N. G. (1987). “Identification of a Constellation from a Position”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Ursa Minor tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên YếnYển DiênHậu PhátKiếm NgưThiên HạcThủy XàẤn Đệ AnThương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi NgưHồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên CápNam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp KhuyểnHiết HổTiểu SưThiên MiêuThuẫn BàiLục Phân NghiHồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức ĐồngĐiêu CụLạp KhuyểnThuyền ĐểViên QuyThiên LôThời ChungSơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội GiáThuyền VĩLa BànVõng CổNgọc PhuViễn Vọng KínhThuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Tiểu Hùng
  • Chòm sao Tiểu Hùng trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Polaris)
  • β (Kochab)
  • γ (Pherkad)
  • δ (Yildun)
  • ε
  • ζ (Akhfa al Farkadain)
  • η (Anwar al Farkadain)
  • θ
  • λ
  • π1
  • π2
Flamsteed
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 14
  • 17
  • 19
  • 20
  • 24
Biến quang
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • Z
  • RR
  • RU
  • RW
  • SS
  • UY
  • VX
HR
  • 286
  • 4683
  • 4950
  • 5073
  • 5139
  • 5184
  • 5334
  • 5479
  • 5596
  • 5629
  • 5672
  • 5691
  • 5844
  • 6034
  • 6088
  • 6173
  • 6191
  • 6238
  • 6267
  • 6529
HD
  • 150706
Khác
  • Calvera
  • H1504+65
  • LP 40-365
  • WD 1337+705
  • WISE 1506+7027
Ngoại hành tinh
  • 11 Ursae Minoris b
Thiên hà
NGC
  • 5034
  • 5144
  • 6217
  • 6251
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2256
Thể loại Thể loại