Rotorcraft XR-11

XR-11/XH-11
Kiểu Trực thăng
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Rotorcraft Corporation
Nhà thiết kế Gilbert Magill
Chuyến bay đầu 1947
Tình trạng Hủy bỏ
Sử dụng chính Không quân lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1

Rotorcraft XR-11, định danh công ty X-2 Dragonfly, là một loại trực thăng hạng nhẹ của Hoa Kỳ chế tạo từ thập niên 1940.[1]

Biến thể

XR-11

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 15 ft 0 in (4,57 m)
  • Chiều cao: 7 ft 6 in (2,29 m)
  • Trọng lượng rỗng: 899 lb (408 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.349 lb (612 kg)
  • Động cơ: 1 × Continental A100 , 100 hp (75 kW)
  • Đường kính rô-to chính: 2× 18 ft 0 in (5,49 m)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ “American airplanes - Ro - Ry”. www.aerofiles.com. ngày 25 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2010.
  • Andrade 1979, p. 162

Tài liệu

  • Andrade, John (1979). U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Midland Counties Publications. ISBN 0-904597-22-9.
  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
  • R-1
  • R-2
  • R-3
  • R-4
  • R-5
  • R-6
  • R-7
  • R-8
  • R-9
  • R-10
  • R-11
  • R-12
  • R-13
  • R-14
  • R-15
  • R-16
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng