Seibel S-4

Seibel YH-24
YH-24
Kiểu Trực thăng hạng nhẹ
Nhà chế tạo Seibel Helicopter
Nhà thiết kế Charles Seibel
Chuyến bay đầu Tháng 1, 1949
Sử dụng chính Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2
Phát triển thành Cessna CH-1

Seibel S-4 là một loại trực thăng do hãng Seibel Helicopter chế tạo. Lục quân Hoa Kỳ định danh là YH-24 Sky Hawk.

Biến thể

S-4
S-4A
S-4B

Tính năng kỹ chiến thuật (YH-24)

Seibel S-4.
Seibel S-4.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1-2
  • Sức chứa: 583 lb (265 kg)
  • Chiều dài: 27 ft 10 in (8,48 m)
  • Đường kính rô-to: ()
  • Chiều cao: 10 ft 1 in (3,05 m)
  • Trọng lượng rỗng: 946 lb (430 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.529 lb (695 kg)
  • Động cơ: 1 × , 127 hp (95 kw)

Hiệu suất bay

Tham khảo

  • Global Security
  • Collect Air
  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
  • R-1
  • R-2
  • R-3
  • R-4
  • R-5
  • R-6
  • R-7
  • R-8
  • R-9
  • R-10
  • R-11
  • R-12
  • R-13
  • R-14
  • R-15
  • R-16
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s