Sân bay Radin Inten II

Sân bay Radin Inten II
Mã IATA
TKG
Mã ICAO
WICT
Thông tin chung
Kiểu sân baycông
Cơ quan quản lýDirector General Of Air Communications
Vị tríBandar Lampung
Độ cao282 ft / 86 m
Tọa độ05°14′33″N 105°10′44″Đ / 5,2425°N 105,17889°Đ / -5.24250; 105.17889
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
14/32 1.850 6.070 Asphalt

Sân bay Radin Inten II (IATA: TKG, ICAO: WICT) là một sân bay phục vụ thành phố Bandar Lampung ở Lampung, Indonesia. Sân bay này nằm ở Branti Raya, Natar, Nam Lampung. Sân bay Radin Inten II có 1 đường băng dài 1850 m bề mặt nhựa đường.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

  • Merpati (Jakarta-Soekarno Hatta)
  • Riau Airlines (Jakarta-Halim, Palembang)
  • Sriwijaya Air (Jakarta-Soekarno Hatta)

Xem thêm

  • Danh sách sân bay Indonesia

Tham khảo

  • Destinations from Bandar Lampung at FareCompare.com

Liên kết ngoài

  • Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WICT
  • Thông tin về TKG / WICT ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.
  • ASN lịch sử tai nạn của TKG / WICT


  • x
  • t
  • s
Sân bay ở Indonesia
Java
Jabodetabek
Tây Java
Trung Java
Yogyakarta
Đông Java
Aceh
  • Banda Aceh (BTJ)*
  • Kutacane (---)
  • Lhokseumawe (LSW)
  • Meulaboh (MEQ)
  • Singkil (---)
  • Sabang (SBG)
  • Sinabang (---)
  • Takengon (TXE)
Bắc Sumatera
Tây Sumatera
Riau
  • Dumai (DUM)
  • Pasir Pangaraiyan (PPR)
  • Pekanbaru (PKU)*
  • Rengat (RGT)
  • Sungai Pakning (SEQ)
  • Tembilahan (---)
Quần đảo Riau
Jambi
Bengkulu
Nam Sumatera
Quần đảo Bangka-Belitung
Lampung
  • Bandar Lampung (TKG)
Tây Kalimantan
Trung Kalimantan
Nam Kalimantan
Đông Kalimantan
Bắc Kalimantan
Nam Sulawesi
  • Makassar (UPG)*
  • Masamba (MXB)
  • Palopo (LLO)
  • Selayar (KSR)
  • Soroako (SQR)
  • Tana Toraja (TTR)
Tây Sulawesi
  • Mamuju (MJU)
Đông Nam Sulawesi
  • Baubau (BUW)
  • Kendari (KDI)
  • Kolaka (PUM)
  • Raha (RAX)
  • Wakatobi (WKB)
Trung Sulawesi
  • Ampana (VPM)
  • Buol (UDL)
  • Luwuk (LUW)
  • Morowali
  • Palu (PLW)
  • Poso (PSJ)
  • Toli-Toli (TLI)
Gorontalo
Bắc Sulawesi
Bali
Tây Nusa Tenggara
Đông Nusa Tenggara
  • Atambua (ABU)
  • Bajawa (BJW)
  • Ende (ENE)
  • Labuan Bajo (LBJ)
  • Kalabahi (ARD)
  • Kupang (KOE)
  • Larantuka (LKA)
  • Lewoleba (LWE)
  • Maumere (MOF)
  • Rote Island (RTI)
  • Ruteng (Sân bay RTG)
  • Savu Island (SAU)
  • Tambolaka (TMC)
  • Waingapu (WGP)
Maluku
  • Ambon (AMQ)
  • Banda (NDA)
  • Benjina (BJK)
  • Dobo (DOB)
  • Langgur (Tual) (LUV)
  • Masohi (AMI)
  • Moa (JIO)
  • Namlea (NAM)
  • Namrole (NRE)
  • Saumlaki (SXK)
Bắc Maluku
  • Buli (WUB)
  • Galela (GLX)
  • Labuha (LAH)
  • Morotai (OTI)
  • Sanana (SQN)
  • Ternate (TTE)
  • Kao (KAZ)
Papua
  • Biak (BIK)
  • Boven Digoel (TMH)
  • Dekai (DEX)
  • Jayapura (DJJ)*
  • Merauke (MKQ)
  • Nabire (NBX)
  • Oksibil (ORG)
  • Timika (TIM)
  • Wamena (WMX)
Tây Papua
In đậm là các sân bay quốc tế. Dấu * có cơ sở vật chất Visa on Arrival (VoA)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s