Sân bay quốc tế Sultan Syarif Qasim II

Sân bay quốc tế Sultan Syarif Qasim II
Bandara Sultan Syarif Kasim II
IATA: PKU - ICAO: WIBB
Tóm tắt
Kiểu sân bayCông cộng/Quân sự
Cơ quan điều hànhPT Angkasa Pura II
Phục vụPekanbaru
Độ cao AMSL 102 ft (31 m)
Tọa độ 00°27′39″B 101°26′40″Đ / 0,46083°B 101,44444°Đ / 0.46083; 101.44444
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft m
18/36 7.360 2.240 Nhựa đường

Sân bay quốc tế Sultan Syarif Qasim II, tên giao dịch quốc tế Sultan Syarif Qasim II International Airport, (IATA: PKU, ICAO: WIBB) là một sân bay quốc tế phục vụ thành phố Pekanbaru, Riau, Indonesia. Tên sân bay thường được gọi tắt là SSQ II, SSQ hay Sultan Syarif Kasim II International Airport (SSK II), và trước đây gọi là Simpang Tiga Airport.

Các hãng hàng không và các điểm đến

  • AirAsia
    • Indonesia AirAsia (Jakarta, Kuala Lumpur (từ 30.03.08)
  • Garuda Indonesia (Jakarta, Singapore)
  • Merpati Nusantara Airlines (Jakarta, Medan)
  • Riau Airlines (Malacca)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Sultan Syarif Qasim II International Airport tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WIBB
  • PT Angkasa Pura II info on Sultan Syarif Kasim II Lưu trữ 2018-12-31 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Sân bay ở Indonesia
Jabodetabek
Tây Java
Trung Java
Yogyakarta
Đông Java
Aceh
  • Banda Aceh (BTJ)*
  • Kutacane (---)
  • Lhokseumawe (LSW)
  • Meulaboh (MEQ)
  • Singkil (---)
  • Sabang (SBG)
  • Sinabang (---)
  • Takengon (TXE)
Bắc Sumatera
Tây Sumatera
Riau
  • Dumai (DUM)
  • Pasir Pangaraiyan (PPR)
  • Pekanbaru (PKU)*
  • Rengat (RGT)
  • Sungai Pakning (SEQ)
  • Tembilahan (---)
Quần đảo Riau
Jambi
Bengkulu
Nam Sumatera
Quần đảo Bangka-Belitung
Lampung
Tây Kalimantan
Trung Kalimantan
Nam Kalimantan
Đông Kalimantan
Bắc Kalimantan
Nam Sulawesi
  • Makassar (UPG)*
  • Masamba (MXB)
  • Palopo (LLO)
  • Selayar (KSR)
  • Soroako (SQR)
  • Tana Toraja (TTR)
Tây Sulawesi
  • Mamuju (MJU)
Đông Nam Sulawesi
  • Baubau (BUW)
  • Kendari (KDI)
  • Kolaka (PUM)
  • Raha (RAX)
  • Wakatobi (WKB)
Trung Sulawesi
  • Ampana (VPM)
  • Buol (UDL)
  • Luwuk (LUW)
  • Morowali
  • Palu (PLW)
  • Poso (PSJ)
  • Toli-Toli (TLI)
Gorontalo
Bắc Sulawesi
Bali
Tây Nusa Tenggara
Đông Nusa Tenggara
  • Atambua (ABU)
  • Bajawa (BJW)
  • Ende (ENE)
  • Labuan Bajo (LBJ)
  • Kalabahi (ARD)
  • Kupang (KOE)
  • Larantuka (LKA)
  • Lewoleba (LWE)
  • Maumere (MOF)
  • Rote Island (RTI)
  • Ruteng (Sân bay RTG)
  • Savu Island (SAU)
  • Tambolaka (TMC)
  • Waingapu (WGP)
Maluku
  • Ambon (AMQ)
  • Banda (NDA)
  • Benjina (BJK)
  • Dobo (DOB)
  • Langgur (Tual) (LUV)
  • Masohi (AMI)
  • Moa (JIO)
  • Namlea (NAM)
  • Namrole (NRE)
  • Saumlaki (SXK)
Bắc Maluku
  • Buli (WUB)
  • Galela (GLX)
  • Labuha (LAH)
  • Morotai (OTI)
  • Sanana (SQN)
  • Ternate (TTE)
  • Kao (KAZ)
Papua
  • Biak (BIK)
  • Boven Digoel (TMH)
  • Dekai (DEX)
  • Jayapura (DJJ)*
  • Merauke (MKQ)
  • Nabire (NBX)
  • Oksibil (ORG)
  • Timika (TIM)
  • Wamena (WMX)
Tây Papua
In đậm là các sân bay quốc tế. Dấu * có cơ sở vật chất Visa on Arrival (VoA)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s