Polyxenos

Polyxenos
Vua Ấn-Hy Lạp
Tiền xu của Polyxenos.
Tại vịKhoảng năm 100 TCN
Thông tin chung

Polyxenos Epiphanes Soter (Tiếng Hy Lạp: Πολύξενος ὁ Ἐπιφανῆς, ὁ Σωτήρ, "Vinh quang và Vị cứu tinh" là một vị vua Ấn-Hy Lạp, ông đã cai trị một thời gian ngắn ở phía tây Punjab hoặc Gandhara.

Bopearachchi xác định Polyxenos cai trị vào khoảng năm 100 TCN [1] và RC Senior xác định vào khoảng 85-80 trước Công nguyên.

Tiền xu của Polyxenos

Tiền xu của Polyxenos.

Polyxenos được miêu tả trong các bức chân dung là một người thanh niên trẻ đội vương miện, ông đã đúc những đồng bạc gần giống của Strato I. Cả hai vị vua sử dụng tên hiệu Epiphanes Soter và bên mặt sau là hình ảnh Alkidemos Athena (nữ thần Pallas Athene), biểu tượng của triều đại Menander I. Polyxenios cũng đã đúc huy chương đồng với hình Athena trên mặt phải và sự bảo trợ của bà ở mặt phía sau. Ông đã không ban hành đồng bạc Attic nào.

Huy chương đồng của ông mô tả đầu của thần Athena với bên phía mặt sau là aegis của bà.

Những đồng tiền của Polyxenos rất ít và tính năng chỉ có ba chữ lồng: vốn được ông chia sẻ với Strato I cũng như các vị vua Heliokles II và Archebios, theo Bopearachchi và RC Senior.

Ông có thể đã là một thế lực tham gia vào cuộc chiến tranh giành quyền lực ngắn ngủi ở miền trung của vương quốc Ấn-Hy Lạp sau khi Strato I qua đời, người có thể là cha ông.

Tiền triều:
Heliokles II?
Vua Ấn-Hy Lạp
(Paropamisade, Arachosia)
(khoảng năm 100 TCN)
Kế tục:
Philoxenos

Chú thích

  1. ^ Bopearachchi (1998)

Tham khảo

  • Osmund Bopearachchi, Sylloge Nummorum Graecorum: American Numismatic Society, part 9, Graeco-Bactrian and Indo-Greek Coins, 1998, American Numismatic Society, ISBN 0-89722-273-3.
  • x
  • t
  • s
Nhà Argos
Nhà Antipatros
Demetrios I · Antimachos I · Pantaleontos · Agathocles · Apollodotos I · Demetrios II · Antimachos II · Menandros I · Zoilos I · Agathokleia · Lysias · Strato I · Antialcidas · Heliokles II · Polyxenios · Demetrios III · Philoxenus · Diomedes · Amyntas · Epandros · Theophilos · Peukolaos · Thraso · Nicias · Menandros II · Artemidoros · Hermaeos · Archebios · Telephos · Apollodotus II · Hippostratos · Dionysios · Zoilos II · Apollophanes · Strato II
Vua của Bithynia
Vua của Commagene
Vua của Cappadocia
Vua của
Cimmeria Bosporos
Mithridates I • Pharnaces • Asander cùng Dynamis  • Mithridates II • Asander cùng Dynamis • Scribonius mưu toan cai trị cùng Dynamis  • Dynamis cùng Polemon • Polemon cùng Pythodorida • Aspurgus • Mithridates III cùng Gepaepyris • Mithridates III • Cotys I • bị xáp nhập thành một phần của tỉnh Hạ Moesia  • Rhescuporis I một thời gian ngắn cùng Eunice  • Sauromates I  • Cotys II • Rhoemetalces  • Eupator • Sauromates II • Rhescuporis II • Rhescuporis III • Cotys III • Sauromates III • Rhescuporis IV • Ininthimeus • Rhescuporis V • Pharsanzes • Synges • Teiranes • Sauromates IV  • Theothorses • Rhescuporis VI • Rhadamsades
Dữ liệu nhân vật
TÊN Soter, Polyxenos Epiphanes
TÊN KHÁC
TÓM TẮT
NGÀY SINH
NƠI SINH
NGÀY MẤT
NƠI MẤT