Tiberius Julius Rhescuporis III

T. J. Rhescuporis III
Xu in hình Rhescuporis III, chữ ghi: ΒΑCΙΛΕΩC ΡΗΣΚΟΥΠΟΡΙΔΟC
Vua vương quốc Bosporos
Tại vị211 - 228
Tiền nhiệmSauromates II
Kế nhiệmCotys III
Thông tin chung
Mất228
Hậu duệCotys III
Sauromates III
Thân phụSauromates II

Rhescuporis III (tiếng Hy Lạp: Τιβέριος Ἰούλιος Ῥησκούπορις Γ' Φιλοκαῖσαρ Φιλορωμαῖος Eὐσεβής, Tiberios Iulios Rheskouporis Philocaesar Philoromaios Eusebes, đầu thế kỷ thứ 3 – mất năm 228) là một vị vua người Rô-ma của Vương quốc Bosporos. Như các vị vua Bosporos khác, Rhescuporis III được biết đến từ việc đúc tiền, vì vậy các sự kiện lịch sử trong thời gian tại vị của ông thường có ít thông tin.[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Mitchiner, Michael (1978). The Ancient & Classical World, 600 B.C.-A.D. 650 (bằng tiếng Anh). Hawkins Publications. tr. 69. ISBN 978-0-904173-16-1.
Tiền nhiệm:
Sauromates II
Vua của Cimmeria Bosporos
211-228
Kế nhiệm:
Cotys III
  • x
  • t
  • s
Nhà Argos
Antigonos I Monophthalmos · Demetrios I Poliorketes · Antigonos II Gonatas · Demetrios II Aitolicos · Antigonos III Doson · Philipppos V · Perseus
Nhà Antipatros
Vua của Bithynia
Vua của Commagene
Vua của Cappadocia
Vua của
Cimmeria Bosporos
Mithridates I • Pharnaces • Asander cùng Dynamis  • Mithridates II • Asander cùng Dynamis • Scribonius mưu toan cai trị cùng Dynamis  • Dynamis cùng Polemon • Polemon cùng Pythodorida • Aspurgus • Mithridates III cùng Gepaepyris • Mithridates III • Cotys I • bị xáp nhập thành một phần của tỉnh Hạ Moesia  • Rhescuporis I một thời gian ngắn cùng Eunice  • Sauromates I  • Cotys II • Rhoemetalces  • Eupator • Sauromates II • Rhescuporis II • Rhescuporis III • Cotys III • Sauromates III • Rhescuporis IV • Ininthimeus • Rhescuporis V • Pharsanzes • Synges • Teiranes • Sauromates IV  • Theothorses • Rhescuporis VI • Rhadamsades
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Hy Lạp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s