KV13

KV13
Nơi chôn cất Yarsu – và sau đó là của Amenherkhepshef và Mentuherkhepsef
Vị trí Thung lũng các vị vua
Phát hiện Mở cửa từ thời cổ
Khai quật bởi Hartwig Altenmüller
Trước :
KV12
Tiếp theo :
KV14

Ngôi mộ KV13 nằm trong Thung lũng của các vị VuaAi Cập, đã được chôn cất và trang trí cho quý tộc Yarsu của Vương triều 19.[1] Yarsu không bao giờ được chôn trong mộ của ông. Hơn nữa, không có một vật tang lễ nào đã được tìm thấy trong ngôi mộ của Yarsu. Sau đó nó được tái sử dụng bởi Amenherkhepshef và Mentuherkhepsef của Vương triều 20.

Hình ảnh của KV13 lấy từ một mô hình 3d

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Pierre Grandet, "L'execution du chancelier Bay O.IFAO 1864", BIFAO 100(2000), pp.339-345
  • Reeves, N & Wilkinson, R.H. , 1996, Thames and Hudson, London.
  • Siliotti, A. , 1996, A.A. Gaddis, Cairo.

Bản đồ vị trí các ngôi mộ

KV1
KV2
KV3
KV4
KV5
KV13
Bản đồ cho thấy vị trí của những ngôi mộ trong Thung lũng các vị Vua. Một số ngôi mộ không có trong bản đồ.



Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Ai Cập học hoặc Ai Cập cổ đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Lăng mộ
Thung lũng Đông
  • KV1 (Ramesses VII)
  • KV2 (Ramesses IV)
  • KV3 (son of Ramesses III)
  • KV4 (Ramesses XI)
  • KV5 (children of Ramesses II)
  • KV6 (Ramesses IX)
  • KV7 (Ramesses II)
  • KV8 (Merenptah)
  • KV9 (Ramesses V và Ramesses VI)
  • KV10 (Amenmesse)
  • KV11 (Ramesses III)
  • KV12
  • KV13 (Bay)
  • KV14 (Twosret và Sethnakhte)
  • KV15 (Seti II)
  • KV16 (Ramesses I)
  • KV17 (Seti I)
  • KV18 (Ramesses X)
  • KV19 (Mentuherkhepeshef)
  • KV20 (Hatshepsut)
  • KV21
  • KV26
  • KV27
  • KV28
  • KV29
  • KV30
  • KV31
  • KV32 (Tia'a)
  • KV33
  • KV34 (Thutmose III)
  • KV35 (Amenhotep II)
  • KV36 (Maiherpri)
  • KV37
  • KV38 (Thutmose I)
  • KV39
  • KV40
  • KV41
  • KV42 (Sennefer)
  • KV43 (Thutmose IV)
  • KV44
  • KV45 (Userhet)
  • KV46 (Yuya và Tjuyu)
  • KV47 (Siptah)
  • KV48 (Amenemipet)
  • KV49
  • KV50
  • KV51
  • KV52
  • KV53
  • KV54
  • KV55
  • KV56
  • KV57 (Horemheb)
  • KV58
  • KV59
  • KV60
  • KV61
  • KV62 (Tutankhamun)
  • KV63
  • KV64 (Nehmes Bastet)
  • KV65
Thung lũng Tây
Nhà Ai Cập học
Khảo sát
Xem thêm
Chủ đề Ai Cập cổ đại