KV57

Hình ảnh cấu trúc bên trong của KV57 lấy từ một mô hình 3D
KV57
Nơi chôn cất Horemheb
Vị trí Thung lũng các vị vua
Phát hiện tháng 2 năm 1908
Khai quật bởi Edward R. Ayrton
Trước :
KV56
Tiếp theo :
KV58


Ngôi mộ KV57 là một ngôi mộ Ai Cập cổ. Nó nằm trong Thung lũng của các vị VuaAi Cập, đã được sử dụng cho việc chôn cất vị Pharaon cuối cùng Horemheb của Vương triều 18.

Xem thêm

Tham khảo

  • Davis, Theodore M. Những ngôi Mộ của Harmhabi và Touatânkhamanou. London: Oldsmobile Xuất Bản Năm 2001. ISBN 0-7156-3072-5
  • Reeves, N & Wilkinson, R.H. , 1996, Thames and Hudson, London.
  • Siliotti, A. , 1996, A.A. Gaddis, Cairo.

Bản đồ vị trí các ngôi mộ

KV1
KV2
KV3
KV57
Bản đồ cho thấy vị trí của những ngôi mộ trong Thung lũng các vị Vua. Một số ngôi mộ không có trong bản đồ.



Chủ đề Ai Cập cổ đại
  • x
  • t
  • s
Lăng mộ
Thung lũng Đông
  • KV1 (Ramesses VII)
  • KV2 (Ramesses IV)
  • KV3 (son of Ramesses III)
  • KV4 (Ramesses XI)
  • KV5 (children of Ramesses II)
  • KV6 (Ramesses IX)
  • KV7 (Ramesses II)
  • KV8 (Merenptah)
  • KV9 (Ramesses V và Ramesses VI)
  • KV10 (Amenmesse)
  • KV11 (Ramesses III)
  • KV12
  • KV13 (Bay)
  • KV14 (Twosret và Sethnakhte)
  • KV15 (Seti II)
  • KV16 (Ramesses I)
  • KV17 (Seti I)
  • KV18 (Ramesses X)
  • KV19 (Mentuherkhepeshef)
  • KV20 (Hatshepsut)
  • KV21
  • KV26
  • KV27
  • KV28
  • KV29
  • KV30
  • KV31
  • KV32 (Tia'a)
  • KV33
  • KV34 (Thutmose III)
  • KV35 (Amenhotep II)
  • KV36 (Maiherpri)
  • KV37
  • KV38 (Thutmose I)
  • KV39
  • KV40
  • KV41
  • KV42 (Sennefer)
  • KV43 (Thutmose IV)
  • KV44
  • KV45 (Userhet)
  • KV46 (Yuya và Tjuyu)
  • KV47 (Siptah)
  • KV48 (Amenemipet)
  • KV49
  • KV50
  • KV51
  • KV52
  • KV53
  • KV54
  • KV55
  • KV56
  • KV57 (Horemheb)
  • KV58
  • KV59
  • KV60
  • KV61
  • KV62 (Tutankhamun)
  • KV63
  • KV64 (Nehmes Bastet)
  • KV65
Thung lũng Tây
Nhà Ai Cập học
Khảo sát
Xem thêm
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Ai Cập học hoặc Ai Cập cổ đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s